img
Thông báo
Sắp bắt đầu năm học mới, lớp hiện tại của bạn đang là lớp {{gradeId}}, bạn có muốn thay đổi lớp không?
img

Giúp con học tốt  bài 1 toán lớp 3 - Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số

Tác giả Nguyễn Thu Hương 13:57 03/06/2022 35,016 Tag Lớp 3

Trong bài học hôm nay nay, Vuihoc.vn sẽ chia sẻ các kiến thức về bài 1 toán lớp 3 - Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số - bài học đầu tiên trong chương trình học lớp 3.

Giúp con học tốt  bài 1 toán lớp 3 - Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số
Mục lục bài viết
{{ section?.element?.title }}
{{ item?.title }}
Mục lục bài viết x
{{section?.element?.title}}
{{item?.title}}

Hôm nay, Vuihoc.vn sẽ chia sẻ các kiến thức về bài 1 toán lớp 3 - Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số để giúp bé làm quen với kiến thức đầu tiên trong năm học này.

1. Giới thiệu về số có ba chữ số

Bài 1 toán lớp 3 mang đến các nội dung về cách đọc, cách viết, cách so sánh các số có 3 chữ số và bài tập liên quan đến các kiến thức này. Sau bài học này, trẻ bước đầu nhận thức về số có 3 chữ số.

2. Cách đọc số có 3 chữ số

Cách đọc số có 3 chữ số

Ví dụ cách đọc số có 3 chữ số

3. Cách viết số có 3 chữ số 

Cách viết số có 3 chữ số

4. So sánh số có 3 chữ số

Cách so sánh số có 3 chữ số

5. Các bài tập thực hành đọc, viết và so sánh số có 3 chữ số

5.1. Bài tập

Bài 1: Trong các số sau, số nào là số có 3 chữ số:

a) 21; 34; 212; 35; 87; 90

b) 406; 76; 32; 89; 22; 54

c) 36; 43; 78; 524; 672; 43

d) 79; 43; 48; 213; 2633

Bài 2: Viết cách đọc các chữ số sau:

a) 321

b) 502

c) 654

d) 414

Bài 3: Điền vào chỗ trống:

a) Một trăm mười sáu:...

b) Hai trăm hai mươi:...

c) Sáu trăm hai mươi tám:...

d) Tám trăm linh tám:...

Bài 4: Hoàn thiện bảng sau:

123

Một trăm hai mươi ba

452

...

...

Tám trăm mười sáu

210

….

 

Bài 5: Điền dấu <;>;= thích hợp:

a) 231 … 452

b) 372 … 234

c) 422 … 428

d) 763 … 658

5.2. Đáp án

Bài 1: 

a) 212

b) 406

c) 524; 672

d) 213

Bài 2: 

a) 321: Ba trăm hai mươi mốt

b) 502: Năm trăm linh hai

c) 654: Sáu trăm năm mươi tư

d) 414: Bốn trăm mười bốn

Bài 3

a) Một trăm mười sáu: 616

b) Hai trăm hai mươi: 220

c) Sáu trăm hai mươi tám: 628

d) Tám trăm linh tám: 808

Bài 4: 

123

Một trăm hai mươi ba

452

Bốn trăm năm mươi hai

816

Tám trăm mười sáu

210

Hai trăm mười

Bài 5: 

a) 231 < 452

b) 372 > 234

c) 422 < 428

d) 763 > 658

Trên đây là tất cả kiến thức trong bài 1 toán lớp 3 để các bậc phụ huynh và các bé tham khảo. Đừng quên tham khảo Video bài giảng và chờ đợi chia sẻ tiếp theo từ Vuihoc.vn nhé! 

| đánh giá
Hotline: 0987810990