img
Thông báo
Sắp bắt đầu năm học mới, lớp hiện tại của bạn đang là lớp {{gradeId}}, bạn có muốn thay đổi lớp không?
img

Hệ thống kiến thức dạng Toán lớp 4 triệu và lớp triệu

Tác giả Minh Châu 14:48 09/07/2024 139,057 Tag Lớp 4

Phần kiến thức Toán lớp 4 triệu và lớp triệu là một bài học quan trọng mà các em cần lưu ý. Sau đây, Vuihoc.vn sẽ giới thiệu thêm một nội dung về số tự nhiên để các em học tập. Chúng mình cùng theo dõi bài học thú vị này nhé!

Hệ thống kiến thức dạng Toán lớp 4 triệu và lớp triệu
Mục lục bài viết
{{ section?.element?.title }}
{{ item?.title }}
Mục lục bài viết x
{{section?.element?.title}}
{{item?.title}}

Phần kiến thức Toán lớp 4 triệu và lớp triệu là một bài học quan trọng mà các em cần lưu ý. Bây giờ hãy cùng vuihoc.vn bước vào bài học về Toán lớp 4 triệu và lớp triệu nhé!

1. Củng cố về lớp đơn vị, lớp nghìn 

Trước khi bước vào học kiến thức mới, các em hãy ôn lại kiến thức về lớp đơn vị, lớp nghìn để dễ dàng tiếp thu kiến thức mới hơn nhé

Bài toán lớp 4 triệu và lớp triệu

2. Nhận biết về đặc điểm của lớp triệu

 2.1. Giới thiệu

Học toán lớp 4 triệu và lớp triệu

2.2. Lấy các ví dụ về lớp triệu. 

Lớp triệu

Lớp nghìn

Lớp đơn vị

Hàng trăm triệu

Hàng chục triệu

Hàng triệu

Hàng trăm nghìn

Hàng chục nghìn

Hàng nghìn

Hàng trăm

Hàng chục

Hàng đơn vị

3

2

1

5

2

5

9

3

0

  • Viết là: 321 525 930
  • Đọc là: Ba trăm hai mươi mốt triệu năm trăm hai mươi lăm nghìn chín trăm ba mươi.

2.3. Đặc điểm của lớp triệu 

Đặc điểm toán 4 triệu và lớp triệu

3. Cách đọc và viết số có hàng, lớp triệu

Đọc toán 4 triệu và lớp triệu

Ví dụ: 5 007 504

  • Ta tách 5 lớp triệu, 007 lớp nghìn, 504 lớp đơn vị.
  • Ta có 5 triệu 7 nghìn 504 đơn vị.
  • Đọc là: Năm triệu bảy nghìn năm trăm linh bốn.

4. Bài tập vận dụng về triệu và lớp triệu (Có hướng dẫn giải + đáp án)

4.1. Bài tập

Bài 1: Viết các số sau:

a) Mười triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm mười bốn

b) Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn tám trăm tám mươi tám;

c) Bốn trăm triệu không trăm ba mươi sáu nghìn một trăm linh năm;

d) Bảy trăm triệu không nghìn hai trăm ba mươi mốt.

Bài 2: Đọc các số sau:

7 312 836 ; 57 602 511 ; 351 600 307 ; 900 370 200 ; 400 070 192.

Bài 3: 

Bảng sau cho biết một vài số liệu về giáo dục phổ thông năm 2003 – 2004:

 

Tiểu học

 Trung học cơ sở 

 Trung học phổ thông 

Số trường

14 316

9873

2140

Số học sinh

  8 350 191  

6 612 099

2 616 207

 Số giáo viên 

362 627

280 943

98 714

Dựa vào bảng trên hãy trả lời các câu hỏi sau:

Trong năm học 2003 – 2004:

a) Số trường trung học cơ sở là bao nhiêu?

b) Số học sinh tiểu học là bao nhiêu?

c) Số giáo viên trung học phổ thông là bao nhiêu?

4.2. Hướng dẫn

Bài 1:

* Để viết số tự nhiên ta viết từ trái sang phải, hay từ hàng cao đến hàng thấp.

a) 10 250 214       b) 253 564 888

c) 400 036 105      d) 700 000 231

Bài 2: 

Ta tách số thành từng lớp, từ lớp đơn vị đến lớp nghìn rồi đến lớp triệu, mỗi lớp có ba hàng. Sau đó dựa vào cách đọc số có tới ba chữ số thuộc từng lớp để đọc và đọc từ trái sang phải.

  • 7 312 836 đọc là: Bảy triệu ba trăm mười hai nghìn tám trăm ba mươi sáu
  • 57 602 511 đọc là: Năm mươi bảy triệu sáu trăm linh hai nghìn năm trăm mười một
  • 351 600 307 đọc là: Ba trăm năm mươi mốt triệu sáu trăm nghìn ba trăm linh bảy
  • 900 370 200 đọc là: Chín trăm triệu ba trăm bảy mươi nghìn hai trăm
  • 400 070 192 đọc là: Bốn trăm triệu không trăm bảy mươi nghìn một trăm chín mươi hai

Bài 3: 

*Quan sát bảng đã cho để trả lời các câu hỏi của bài toán.

Trong năm học 2003 – 2004:

a) Số trường trung học cơ sở là 9873

b) Số học sinh tiểu học là 8 350 191

c) Số giáo viên trung học phổ thông là 98 714.

5. Bài tập tự luyện toán lớp 4 triệu và lớp triệu (Có đáp án)

5.1. Bài tập

Bài 1: Viết các số sau:

a) Sáu trăm mười ba triệu;

b) Một trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm linh năm nghìn;

c) Năm trăm mười hai triệu ba trăm hai mươi sáu nghìn một trăm linh ba;

d) Tám mươi sáu triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm linh hai;

e) Tám trăm triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm hai mươi.

Bài 2: Đọc các số sau:

32 640 507 ; 8 500 658 ; 830 402 960 

Bài 3: 

Số liệu điều tra dân số của một số nước vào tháng 12 năm 1999 được viết ở bảng bên: 

Tên nước 

Số dân 

Việt nam

77 263 000

Lào

5 300 000

Cam-pu-chia

10 9000 000

 Liên bang Nga 

 147 200 000 

Hoa Kỳ

273 300 000

Ấn độ 

989 200 000

a) Trong các nước đó:

Nước nào có số dân nhiều nhất?

Nước nào có số dân ít nhất?

b) Hãy viết tên các nước có số dân theo thứ tự ít đến nhiều.

5.2. Đáp án

Bài 1: 

a)  613 000 000

b)  131 405 000

c)   512 326 103

d)   86 004 702

e)   8 004 720.

Bài 2: 

  • 32 640 507 đọc là: Ba mươi hai triệu sáu trăm bốn mươi nghìn năm trăm linh bảy.
  • 8 500 658 đọc là: Tám triệu năm trăm nghìn sáu trăm năm mươi tám.
  • 830 402 960 đọc là: Tám trăm ba mươi triệu bốn trăm linh hai nghìn chín trăm sáu mươi.

Bài 3: 

a)

Nước Ấn Độ có số dân nhiều nhất.

Nước Lào có số dân ít nhất.

b) Các nước có số dân theo thứ tự sắp xếp từ ít đến nhiều như sau: Lào; Cam-pu-chia; Việt Nam; Liên bang Nga; Hoa Kỳ; Ấn Độ.

6. Giải bài tập sách giáo khoa toán lớp 4 triệu và lớp triệu Trang 13,14.

6.1. Đề bài

Bài 1 (trang 13 SGK Toán 4): Đếm từ 1 triệu đến 10 triệu.

Bài 2 (trang 13 SGK Toán 4): Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

  • 1 chục triệu: 10 000 000
  • 2 chục triệu: 20 000 000
  • 3 chục triệu:……………..
  • 4 chục triệu:……………..
  • 5 chục triệu:……………..
  • 6 chục triệu:……………..
  • 7 chục triệu:……………..
  • 8 chục triệu:……………..
  • 9 chục triệu:……………..
  • 1 trăm triệu:……………..
  • 2 trăm triệu:……………..
  • 3 trăm triệu:……………..
  • Bài 3 (trang 13 SGK Toán 4): Viết các số sau và cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số, mỗi số có bao nhiêu chữ số 0:
  • Mười lăm nghìn.
  • Năm mươi nghìn.
  • Ba trăm năm mươi.
  • Bảy triệu.
  • Sáu trăm.
  • Ba mươi sáu triệu.
  • Một nghìn ba trăm.
  • Chín trăm triệu.

Bài 4 (trang 14 SGK Toán 4): Viết theo mẫu:

Bài tập toán 4 triệu và lớp triệu

6.2. Lời giải

Bài 1: 

1 triệu; 2 triệu; 3 triệu; 4 triệu; 5 triệu; 6 triệu; 7 triệu; 8 triệu; 9 triệu; 10 triệu.

Bài 2: 

  • 3 chục triệu: 30 000 0000
  • 4 chục triệu: 40 000 000
  • 5 chục triệu: 50 000 000
  • 6 chục triệu: 60 000 000
  • 7 chục triệu: 70 000 000
  • 8 chục triệu:. 80 000 000
  • 9 chục triệu: 90 000 000
  • 1 trăm triệu: 100 000 000
  • 2 trăm triệu: 200 000 000
  • 3 trăm triệu: 300 000 000

Bài 3: 

  • 15000 có 5 chữ số, có 3 chữ số 0
  • 50000 có 5 chữ số, có 4 chữ số 0
  • 350 có 3 chữ số, có 1 chữ số 0
  • 7000000 có 7 chữ số, có 6 chữ số 0
  • 600 có 3 chữ số, có 2 chữ số 0
  • 36000000 có 8 chữ số, có 6 chữ số 0
  • 1300 có 4 chữ số, có 2 chữ số 0
  • 900000000 có 9 chữ số, có 8 chữ số 0

Bài 4: 

Giải toán lớp 4 triệu và lớp triệu

Như vậy, chúng ta vừa cùng nhau học về Toán lớp 4 Triệu và lớp Triệu. Hi vọng các em đã tiếp thu trọn vẹn kiến thức mà Vuihoc đã chia sẻ.

Hãy tham khảo thêm thật nhiều nội dung khác để học tốt toán lớp 4 nhé!
 

| đánh giá
Hotline: 0987810990