img
Thông báo
Sắp bắt đầu năm học mới, lớp hiện tại của bạn đang là lớp {{gradeId}}, bạn có muốn thay đổi lớp không?
img

Đề cương ôn thi học kì 1 lớp 9 môn tiếng anh chi tiết

Tác giả Hoàng Uyên 17:04 25/11/2024 20 Tag Lớp 9

Để chuẩn bị cho kỳ thi học kỳ 1, việc ôn tập là rất cần thiết. Đề cương ôn thi học kì 1 lớp 9 môn tiếng anh chi tiết này tổng hợp các kiến thức từ sách giáo khoa và các bài tập mẫu, giúp các em nắm vững từ vựng, ngữ pháp và các kỹ năng cần thiết để tự tin bước vào kỳ thi.

Đề cương ôn thi học kì 1 lớp 9 môn tiếng anh chi tiết
Mục lục bài viết
{{ section?.element?.title }}
{{ item?.title }}
Mục lục bài viết x
{{section?.element?.title}}
{{item?.title}}

1. Đề cương ôn thi học kì 1 lớp 9 môn tiếng anh: Từ vựng

1.1 A visit from a pen pal keep

  • impression (ấn tượng) 
  • friend (người bạn)
  • friendliness (sự thân thiện, lòng mến khách)
  • friendship (tình bạn)
  • correspondent (người viết thư, phóng viên)
  • correspondence (quan hệ thư từ)
  • religion (tôn giáo)
  • dependence (sự phụ thuộc)
  • office (lễ nghi)
  • industry (công nghiệp)
  • division (sự phân chia)
  • separation (sự chia cắt)
  • interest (sự quan tâm, điều thích thú)
  • instruction (sự giảng dạy)
  • instructor (người dạy, huấn luyện viên)
  • peace (hòa bình)
  • beauty (vẻ đẹp)
  • prayer (lời cầu nguyện)

1.2 Clothing

  • Tradition (truyền thống)
  • Design (kiểu dáng)
  • Designer (nhà thiết kế)
  • Fashion (thời trang)
  • Effect (hiệu quả)
  • Nature (thiên nhiên)
  • Nation (quốc gia)
  • Inspiration (nguồn cảm hứng)
  • Convenience (sự tiện lợi)
  • Minority (thiểu số)
  • Music (âm nhạc)
  • Musician (nhạc sĩ)
  • Speciality (đặc sản)

1.3 A trip to the countryside 

  • Collection (sự sưu tầm, bộ sưu tập)
  • Collector (người sưu tầm)
  • Enjoyment (niềm vui)
  • Entrance (lối vào)
  • Entry (lối vào)
  • Hero (anh hùng)
  • Hunger (nạn đói, sự khát khao)
  • Tiredness (sự mệt mỏi)

1.4 Learning a foreign language

  • Advertisement (bài quảng cáo)
  • Advertising (sự quảng cáo, ngành quảng cáo)
  • Agreement (sự đồng ý)
  • Disagreement (sự bất đồng)
  • Difficulty (sự khó khăn)
  • Examination (kỳ thi)
  • Examiner (giám khảo)
  • Examinee (thí sinh)
  • Practice (sự luyện tập)
  • Scenery (phong cảnh)
  • Reputation (sự nổi tiếng)
  • Culture (văn hóa)
  • Improvement (sự cải thiện)
  • Quality (chất lượng, tài năng, phẩm chất)
  • Information (thông tin)
  • Edition (lần xuất bản)
  • Editor (người biên tập)

1.5 The media

  • Development (sự phát triển)
  • Expense (tiền chi tiêu, phí tổn)
  • Invention (sự phát minh)
  • Inventor (nhà phát minh)
  • Popularity (sự phổ biến)
  • Variety (sự đa dạng)
  • View (cảnh vật, cách nhìn)
  • Viewer (người xem TV)

2. Đề cương ôn thi học kì 1 lớp 9 môn tiếng anh: Ngữ pháp 

2.1  Wish - clause ( Mệnh đề Wish)

- Câu mong ước được dùng khi người nói mong ước điều trái ngược với thực tế

+ Mong ước ở hiện tại (mong thay đổi việc gì ở hiện tại):

S(1) + WISH/ WISHES + S(2) + V (past simple) ....

Lưu ý: Động từ tobe chỉ dùng dạng were

Ex: I don't have enough time to finish my exam.

--> I wish I had enough time to finish my exam.

+ Mong ước trong tương lai (mong điều gì sẽ xảy ra hoặc muốn ai đó làm việc gì trong tương lai):

S(1) + WISH/ WISHES + S(2) + WOULD/ COULD + V ....

Ex: She will not tell me.

--> I wish she would tell me.

+ Mong ước trong quá khứ (thể hiện sự hối tiếc điều gì đã xảy ra trong quá khứ):

S(1) + WISH/ WISHES + S(2) + HAD + P2 ...

Khóa học DUO dành riêng cho các em bậc THCS từ nhà trường VUIHOC, các em sẽ được học cùng các thầy cô TOP trường điểm quốc gia với kinh nghiệm giảng dạy phong phú. Đăng ký học thử để được trải nghiệm buổi học trực tuyến hoàn toàn miễn phí nhé!

2.2 Các dạng bị động

a. Bị động hiện tại đơn: S + am/ is/ are + V3 (by O)

Ex: The flowers are watered everyday.

b. Bị động hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are + being V3 (by O)

Ex: The clothes are being washed.

c. Bị động quá khứ đơn: S + was/ were + V3 (by O)

Ex: My car was cleaned yesterday.

d. Bị động quá khứ tiếp diễn: S + was/ were + being + V3 (by O)

Ex: The tables were being moved.

e. Bị động hiện tại hoàn thành: S + has/ have + been + V3 (by O)

Ex: Some new equipment has been ordered by the company.

f. Bị động với các trợ động từ tình thái:

S + will/ would/ can/ could/ must/ might/ shall/ should ... + be + P2 (by O)

Ex: These contracts should be signed by the manager today.

Chú ý: - by + danh từ (đại từ) có thể được dùng trong câu dạng bị động để cho biết ai đã thực hiện hành động của động từ.

2.3 Prepositions of Time

- At : đứng trước giờ, lễ hội… : At Easter, at night, at noon, at the same time, at the age of, at work…

- On : đứng trước ngày : on Sunday, on May Day, on holiday, on time, on the occasion, on Christmas Eve

- In : đứng trước mùa, tháng, năm, buổi : in May, in the evening...

2.4 Adverb of Result ( Mệnh đề trạng ngữ chỉ kết quả )

Form : S + V + O, So + S + V + O

Ex :  He worked hard, so he easily passed his exam.

Note : S + V + So + Adj/ Adv + That + S + V + O

Ex : He worked so hard that he easily passed his exam.

Note : S + V + Such + ( a/ an ) + Adj + N + that + S + V + O

Ex : He was such a hard – working student that he easily passed his exam.

2.5 Một số hình thức câu gián tiếp cơ bản

a) Reporting statements (câu trần thuật)

"I m very happy." Annie said.

→ Annie said (that) she was very happy.

"We like oranges."

→ They said (that) they liked oranges.

Thường sử dụng các động từ tường thuật như: said said to told reported ....

b) Reporting commands and requests

Cấu trúc: S + V (asked/ told ...) + O + to (not to) + V ...

Ex: "Shut the door Tom" he said.

→ He told Tom to shut the door.

Cách chuyển đổi:

+ đổi động từ tường thuật sang: told (bảo) asked (yêu cầu ra lệnh) advised (khuyên) persuaded (thuyết phục) begged (van xin) ...tuỳ theo ngữ cảnh lời nói.

+ tìm tân ngữ đặt ngay sau động từ tường thuật trên

+ bỏ dấu hai chấm ngoặc kép

+ với câu mệnh lênh khẳng định chuyển động từ mệnh lệnh thành To V; với câu mệnh lệnh phủ định chuyển động từ mệnh lệnh thành Not to V

+ biến đổi thì của động từ đại từ nhân xưng đại từ sở hữu các từ chỉ thời gian sao cho phù hợp với ngữ cảnh

c) Reporting questions (câu hỏi)

-  Yes/ No questions (câu hỏi có câu trả lời là Có hoặc Không)

She + asked/ wanted to know/ wondered + (O) + if/ whether + mệnh đề

Ex: Mary said to Nam "Can you speak English?"

→ Mary asked Nam if/ whether he could speak English.

"Do you go to school?" he asked

→ He asked if I went to school.

- Wh - questions (Câu hỏi có từ để hỏi)

S + V + (O) + who/ what ... + Mệnh đề

Ex: Betty said to Jane "What are you doing?"

→ Betty asked Jane what she was doing.

"When did your sister leave for Danang?" asked Tina.

→ Tina asked me when my sister had left for Danang.

d) Chú ý

- khi động từ tường thuật ở các thi hiện tại hoặc tương lai các thì cảu động từ trong câu trực tiếp không đổi các từ chỉ thời gian và nơi chốn vẫn giữ nguyên

She says "Tim won the scholarship last week."

→ She says Tim won the scholarship last week.

- khi lời nói trực tiếp diễn tả một chân lý sự kiện hiển nhiên định luật khoa học động từ của lời nói trực tiếp không đổi thì

He said "Ice melts in the sun."

→ He said (that) ice melts in the sun.

2.6 Tag question: Câu hỏi đuôi

* Nguyên tắc chung khi lập câu hỏi đuôi: 

- Nếu đầu khẳng định thì câu hỏi đuôi phủ định.

- Nếu đầu phủ định thì câu hỏi đuôi khẳng định.

- Công thức: S + V + O , [trợ từ] + ĐẠI TỪ ?

- Trong phần đuôi đại từ nhân xưng chỉ có thể là “I, you, we, they, he, she, It”

* Cách thành lập câu hỏi đuôi cho các tất cả các thì ta đã học: 

- Đối với động từ  TO BE: ta dùng to be để làm trợ từ trong phần đuôi

+ He is handsome, isn't he? = Anh ấy đẹp trai, đúng không?

+ You are worried, aren't you? = Bạn đang lo lắng, phải không? 

+ He was a singer, wasn’t he?

- Hiện tại đơn động từ thường: mượn trợ động từ DO hoặc DOES tùy theo chủ ngữ 

+ They like me, don't they?

+ She loves you, doesn't she?  

- Thì quá khứ đơn với động từ thường: mượn trợ động từ did, quá khứđơn với to be: WAS hoặc WERE: 

+  You lied to me, didn't you?

+ He didn't come here, did he?

+  He was friendly, wasn't he? 

-  Thì hoàn thành hoặc hiện tại hoàn thành tiếp diễn: mượn trợ động từ have, has, had để làm trợ từ.

+ They have left, haven't they?

+ The rain has stopped, hasn't it?

- Thì tương lai đơn: 

+ It will rain, won't it?

+ Your girlfriend will come to the party, won't she?

- Với động từ khiếm khuyết thì dùng ngay động từ khiếm khuyết làm phần trợ từ.

+ You can drive this car, can’t you?

2.7 Gerunds after some verbs

- avoid  (v) : né tránh

Ex: She has to avoid eating fatty food

- be used to / get used to = quen  với

Ex: They get used to getting up early.

- enjoy : thích

Ex: The dog enjoys  being washed.

- finish : làm  xong

Ex: I didn’t finish correcting the papers until noon.

- give up : bỏ

Ex: John has given up working for the company.

- keep : giữ        

Ex: They kept talking about the singer.

- look forward to : trông mong

Ex: I’m looking forward  to seeing him again.

- practice: thực tập

Ex: You should practice writing in English .

- mind : ngại, phiền

Ex: Do you mind opening the door ?

- suggest : đề nghị

Ex: He suggested developing the bus system.

- be busy : bận rộn

Ex: The child was busy collecting shells on the beach.

- It’s no good = vô ích

Ex: It’s no good studying a long list of new words

- It’s no use : vô ích

Ex: It’s no use calling for help now.

- Prepositions ( of, in, about, for,with, withouth ,at ,on……………)+ V-ing

- Start/ begin/ remember/forget/ regret /try….+ V-ing

- What (How) about + V-ing

- spend / waste + time + (on) + V-ing

- have fun+ V-ing

- have difficulty/ trouble (in) + V-ing

- can’t stand/ can’t help/ feel like + V-ing

* Các V sau nay được theo sau là V-ing  hoặc TO+ V mà không có sự thay đổi về ý nghĩa

- begin = start = bắt đầu

Ex: Mary began typing / to type the letter

- continue : tiếp tục

Ex: The child continued  watching / to watch TV.

- dislike : không thích

Ex: We dislike playing /  to play chess.

- hate : ghét

Ex: John hates thinking of failure ( sự thất bại)

- intend : dự định

Ex: We intend  going / to go to Australia next year to visit our daughter.

- like : thích

Ex: He likes reading / to read picture books.

- love

Ex: Cathy loves reading / to read fairy tales.

- prefer : thích hôn

Ex: He prefers typing / to type his own letters.

 

HỌC ONLINE CÙNG GIÁO VIÊN TOP 5 TRƯỜNG ĐIỂM QUỐC GIA

Khóa học online ĐẦU TIÊN VÀ DUY NHẤT:  

⭐ Xây dựng lộ trình học cá nhân hóa, giúp con tăng 3 - 6 điểm chỉ sau 1 khóa học

⭐ Học chắc - ôn kỹ, tăng khả năng đỗ vào các trường chuyên cấp 2, cấp 3 

⭐ Chọn thầy cô, lớp, môn học theo mong muốn và thời gian biểu cá nhân 

⭐ Tương tác trực tiếp hai chiều cùng thầy cô, hỗ trợ con 24/7  

⭐ Học lý thuyết đi đôi với thực hành, kết hợp chơi và học giúp con học hiệu quả 

⭐ Công nghệ AI cảnh báo học tập tân tiến, giúp con tập trung học tập

⭐ Tặng full bộ tài liệu độc quyền trong quá trình học tập được biên soạn bởi các thầy cô TOP 5 trường điểm quốc gia

Trải nghiệm khóa học DUO hoàn toàn miễn phí ngay!!
 

 

Hy vọng rằng đề cương ôn thi học kì 1 lớp 9 môn tiếng anh này sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em tự tin và hiệu quả hơn trong việc ôn tập. Hãy chăm chỉ luyện tập và ôn lại các kiến thức đã học. Chúc các em đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới!

 

Banner after post bài viết tag lớp 9
| đánh giá
Hotline: 0987810990