img
Thông báo
Sắp bắt đầu năm học mới, lớp hiện tại của bạn đang là lớp {{gradeId}}, bạn có muốn thay đổi lớp không?
img

Đề cương ôn thi giữa kì 1 môn Tiếng Anh 10 chi tiết

Tác giả Hoàng Uyên 09:01 10/10/2024 19,921 Tag Lớp 10

Để chuẩn bị tốt hơn cho bài kiểm tra giữa kì 1 môn Tiếng Anh 10, VUIHOC đã tổng hợp đề cương ôn thi giữa kì 1 môn Tiếng Anh 10 chi tiết giúp các em ôn tập dễ dàng hơn và đạt điểm cao môn Tiếng Anh. Mời các em cùng tham khảo nhé!

Đề cương ôn thi giữa kì 1 môn Tiếng Anh 10 chi tiết
Mục lục bài viết
{{ section?.element?.title }}
{{ item?.title }}
Mục lục bài viết x
{{section?.element?.title}}
{{item?.title}}

1. Ôn thi giữa kì 1 môn Tiếng Anh 10 Unit 1: A day in the life of...

1.1  Thì hiện tại đơn ( The present simple) 

a. Cách sử dụng

- Thì hiện tại đơn diễn tả một sự việc, hành động diễn ra trong một thời gian dài lặp đi lặp lại tạo thành một thói quen hoặc sở thích ở hiện tại. 

Eg: I read books every morning ( tôi đọc sách vào mỗi buổi sáng) 

- Thì hiện tại đơn còn dùng để diễn tả một hiện tượng hiển nhiên ( luôn đúng)

Eg: The sun rises in the East and set in the West ( Mặt trời mọc đằng đông và lặn đằng tây) 

- Sử dụng thì hiện tại đơn để nói về thời gian biểu, thời khóa biểu 

Eg: I study English at 8.00 a.m to 10.00 am every Sunday ( Tôi học tiếng anh từ 8 giờ sáng đến 10 giờ sáng chủ nhật hàng tuần) 

b. Công thức chia động từ 

Động từ
Cách chia
To be Thường 
Khẳng định (+) 

I + am + N/Adj...

You/We/They + are...

He/She/It + is

He/She/It + V(s/es) + O

I/You/We/They + V + O

Phủ định (-)

I'm not ( am not) + N/ Adj

You/We/They + are not ( aren't)

He/She/It + is not (isn't)

He/She/It + doesn't (does not)+ V

I/You/We/They + don't (do not)+ V

Câu hỏi (?)

Am I + N/Adj...?

+ Yes, I am

+ No, I'm not 

Are + You/We/They +...?'

+ Yes, You/We/They + are

+ No, You/We/They + aren't

Is + He/She/It + ...?

+ Yes, He/She/It + is

+ No, He/She/It + isn't

 

Do + /You/We/They + V?

+ Yes, I/You/We/They do. 

+ No, I/You/We/They + don't

Does + He/She/It + V ? 

+ Yes, He/She/It does

+ No, He/She/It doesn't 

c. Dấu hiệu nhận biết

- Động từ được chia hiện tại đơn nếu trong câu xuất hiện các trạng từ chỉ tần suất như sau: 

  • Always ( thường xuyên) 
  •  Often ( thường)
  •  Usually ( thường thường)
  • Seldom ( Hiếm khi) 
  • Sometimes ( Thỉnh thoảng) 
  • Hardly ever ( Hầu như không) 

- Xuất hiện cụm từ : Every + khoảng thời gian

Eg: Every morning ( mỗi sáng), every day ( hàng ngày), every year ( hàng năm)... 

- Xuất hiện cụm từ chỉ số lần: Once/ twice/ three times/ four times + khoảng thời gian

Eg: Once a month ( một lần một tháng), twice a year ( hai lần một năm)... 

d. Quy tắc chia động từ với ngôi thứ 3 số ít ở thì hiện tại đơn: 

- Động từ thường: Thêm "s" vào đuôi từ.

Eg: read \large \rightarrow reads ; speak \large \rightarrow speaks; visit \large \rightarrow visits

- Động từ thường kết thúc bằng chữ "o, ch, s, x, sh, z" + es

Eg: go \large \rightarrow goes ; watch \large \rightarrow watches ; coach \large \rightarrow coaches 

- Động từ kết thúc bằng phụ âm + "y": Ta đổi "y \large \rightarrow i" + es

Eg: study \large \rightarrow studies ; cry \large \rightarrow cries  ; fly \large \rightarrow flies

- Động từ kết thúc bằng nguyên âm + "y" 

Eg: buy \large \rightarrow buys ; play \large \rightarrow plays

- Động từ bất quy tắc: Have \large \rightarrow has 

1.2 Thì quá khứ đơn ( The past simple tense) 

a. Cách sử dụng

- Thì quá khứ đơn diễn tả hành động xảy ra hoàn toàn trong quá khứ, đã chấm dứt và biết rõ thời gian. 

- Thì quá khứ đơn cũng chỉ một hành động, sự việc vừa mới kết thúc trong quá khứ. 

Eg: Hoa didn't come to the library last week (Tuần trước Hoa không đến thư viện) 

b. Công thức chia động từ

Động từ
Cách chia
To be Thường 
Khẳng định (+)  S + was/were S + Ved/ VBQT
Phủ định (-) S + was/were + not S + did + not + V
Câu hỏi (?) Was/ Were + S Did + S + V ? 

Lưu ý:  Câu hỏi Wh - question : Wh + was/ were + S ( + not) + ... ?/ S + was/were (+ not) + ...

Eg: What was the weather last night? ( Đêm qua thời tiết như thế nào)

The weather was hot last night ( Thời tiết đêm qua thật nóng) 

c. Dấu hiệu nhận biết

- Trong câu có các cụm từ như sau: last, yesterday, ago, the day before, today, this morning, this afternoon, in/on/at + thời gian trong quá khứ...

- Sau as if, as though, it's time, if only, wish, since, when... 

d. Quy tắc V-ed cho động từ có quy tắc

- Động từ thường: Thêm - ed

Eg: work \large \rightarrow worked ; turn \large \rightarrow turned ; catch \large \rightarrow catched

- Động từ kết thúc bằng e: Thêm d

Eg: live \large \rightarrow lived ; move \large \rightarrow moved ; love \large \rightarrow loved 

- Động từ kết thúc bằng phụ âm +"y": Đổi "y \large \rightarrow i" và + ed

Eg: study \large \rightarrow studied ; cry \large \rightarrow cried 

- Động từ kết thúc bằng nguyên âm +"y" : Thêm ed

Eg: play \large \rightarrow played

- Động từ kết thúc bằng 1 nguyên âm trước nó là một phụ âm: Nhân đôi phụ âm cuối và +ed

Eg: stop \large \rightarrow stopped  ; tap \large \rightarrow tapped

Đăng ký khóa học PAS THPT để được các thầy cô lên lộ trình học tập phù hợp với năng lực của bạn! 

2. Ôn thi giữa kì 1 môn Tiếng Anh 10 Unit 2: School talks 

2.1 Gerund ( Danh động từ) 

a. Gerund ( Danh động từ) có dạng V -ing được sử dụng như một danh từ, có thể dùng làm chủ ngữ, tân ngữ, bổ ngữ hoặc bổ ngữ cho giới từ trong câu

b. Vị trí động từ V-ing: 

- Đứng sau các động từ chỉ cảm xúc yêu thích, ghét, không thích như love, like, enjoy, hate, mind, prefer, dislike... 

Eg: Linh likes swimming (Linh thích bơi lội)

- Đứng sau By/ Without/ After/ Before

- Luôn được dùng sau các giới từ in, on, at, about... 

- Đứng sau một số động từ như finish, deny, sugget, delay, give up, miss, keep, have trouble, admit, continue... 

- Dùng trong một số cấu trúc câu sau: 

+ Stop + V-ing: Ngừng làm điều gì đó

+ try + V-ing: thử làm điều gì đó

+ remember + V-ing: nhớ đã làm điều gì đó

2.2 To - infinitive ( to V)

- Động từ to + V được sử dụng trong một số trường hợp sau: 

+ Sau các động từ: hope (hi vọng), mean, offer, would like, intend, want...

+ Sau các tính từ: kind, ready, glad, happy... 

+ Trong cấu trúc:

  • stop + to V : Dừng lại làm gì
  • try + to V: cố gắng làm gì 
  • remember + to V nhớ phải làm gì 
  • It takes + sb + khoảng thời gian + to - V: Mất bao lâu để làm gì
  • ask/get/tell/want/advise + sb + (not) to V

2.3 Bare infinitive ( V) 

- Được sử dụng sau các động từ khuyết thiếu như shall, will, would, may, might, must, can...

- Dùng sau các động từ như had better, would rather, make, let, have... 

3. Ôn thi giữa kì 1 môn Tiếng Anh 10 Unit 3: People's background

3.1 Thì quá khứ hoàn thành

a. Cách sử dụng 

- Thì quá khứ hoàn thành diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động hay sự việc trong quá khứ. Hành động xảy ra trước được chia theo thì quá khứ hoàn thành, còn hành động xảy ra sau được chia theo thì quá khứ đơn.

- Thì quá khứ hoàn thành còn diễn tả một hành động xảy ra là điều kiện để tạo nên một hành động khác. 

- Sử dụng trong câu điều kiện loại 3 diễn tả sự kiện không có thực trong quá khứ

- Dùng để diễn tả sự thất vọng và một sự việc hay hành động nào đó xảy ra trong quá khứ. 

b. Công thức chia động từ

Loại câu Công thức chia động từ 
Khẳng định (+)  S + had + V3
Phủ định (-) S + had not ( hadn't) + V3
Câu hỏi (?)

Had (not) + S + V3?

+ Yes, S + had
+ No, S + had not

Wh + had + S + V3? / S +had + V3 + ... 

c. Dấu hiệu nhận biết 

- Các giới từ, liên từ xuất hiện trong câu: before, until, by the time, as soon as, when by, by the end of + thời gian trong quá khứ

- Lưu ý: Chia động từ ở thì quá khứ hoàn thành trước before và sau after

4. Ôn thi giữa kì 1 môn Tiếng Anh 10 Unit 4: Special education

4.1 The + Adj = danh từ 

- The + Adj được sử dụng chỉ một danh từ số nhiều hay một nhóm người. 

Eg: the poor people ( những người nghèo) ; the young people ( những người trẻ) 

- The + Adj chỉ quốc tịch => từ chỉ chung người ở quốc gia đó

Eg: The Vietnamese ( người Việt Nam) ; the Chinese ( người Trung Quốc) 

4.2 Used to + V

- Cấu trúc used to + V diễn tả một thói quen trong quá khứ ( hiện tại đã không còn nữa) 

Eg: He used to smoke a cigar ( Anh ta từng hút xì gà) 

- Công thức

(+) S + used to + V

(-) S + didn't used to + V

(?) Did + S + used to + V 

4.3 Từ nối which 

- Được dùng để thay thế cho một mệnh đề được nói đến trước đó. Trước which có dấu phẩy

Eg: She can’t speak English. It is a disadvantage \large \rightarrow She can’t speak English, which is a disadvantage

(Cô ấy không thể nói được tiếng Anh, điều đó là một bất lợi)

Đăng ký ngay combo sổ tay tổng hợp kiến thức ngữ pháp tiếng anh chi tiết của vuihoc nhé!  

5. Ôn thi giữa kì 1 môn Tiếng Anh 10: Luyện tập 

5.1 Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn, quá khứ đơn, hiện tại hoàn thành

1. The flight (start)________at 6 a.m every Thursday (Chuyến bay bắt đầu vào lúc 6 giờ chiều thứ năm hàng tuần)

\large \rightarrow start 

2. Mai always ________(take care) of her sister. ( Mai luôn chăm sóc em gái mình) 

\large \rightarrow takes care

3. My dog __________small. ( Con có của tôi rất nhỏ) 

\large \rightarrow is 

4. My family (buy)__________a new house last month. ( Gia đình tôi mua một căn nhà mới tháng trước) 

\large \rightarrow bought

5. Huyen(eat)__________anything because she was full. ( Huyền không ăn gì vì cô ấy đã no) 

\large \rightarrow didn't eat

6.  My elder sister (get)_________ married last year. ( Chị gái tôi đã kết hôn vào năm ngoái) 

\large \rightarrow got

7.  My children (not do)_________ their homework last night. ( Các con tôi không làm bài tập về nhà tối qua) 

\large \rightarrow didn't do 

8. I (work)_________ here for three years. ( Tôi làm việc ở đây được ba năm) 

\large \rightarrow have work 

9. My dad (not/ play)_________ any sport since last year. ( Bố tôi không chơi bất kì môn thể thao nào từ năm ngoái) 

\large \rightarrow hasn’t played

10. She (live) _________here all her life. ( Cô ấy sống ở đây cả cuộc đời) 

\large \rightarrow has lived

5.2 Chia động từ trong ngoặc cho đúng ( V, V-ing, To V) 

1. We decided (buy) a new house. ( Chúng tôi quyết định mua một ngôi nhà mới) 

\large \rightarrow to buy

2. Do you know what (do) if there’s a fire in the market? ( Bạn có biết phải làm gì nếu xảy ra hỏa hoạn ở chợ không?) 

\large \rightarrow to do

3. Would you mind ( show ) me how ( send) an email? ( Bạn có phiền chỉ tôi cách gửi email không?)

\large \rightarrow showing / to send

4. He always think about (go) camping. ( Anh ấy luôn nghĩ về việc đi cắm trại) 

\large \rightarrow to go

5. They are used to (prepare) new lessons. ( Họ đã quen với việc chuẩn bị bài học mới) 

\large \rightarrow preparing

6. Did you succeed in (solve) the problem? ( Bạn có thành công giải quyết vấn đề không?) 

\large \rightarrow solving

7. He dislikes (do) a lot of homework. ( Anh ấy không thích làm nhiều bài tập về nhà) 

\large \rightarrow doing

8. Don’t forget ( lock) the door before (go) out. ( Đừng quên khóa cửa trước khi ra ngoài) 

\large \rightarrow to lock / going 

9. She looked forward to (see) you. ( Cô ấy mong chờ gặp bạn) 

\large \rightarrow seeing

10 The boys like(play) games but hate ( do) housework. ( Cậu bé thích chơi game nhưng lại ghét làm việc nhà) 

\large \rightarrow playing / doing 

 

PAS VUIHOCGIẢI PHÁP ÔN LUYỆN CÁ NHÂN HÓA

Khóa học online ĐẦU TIÊN VÀ DUY NHẤT:  

⭐ Xây dựng lộ trình học từ mất gốc đến 27+  

⭐ Chọn thầy cô, lớp, môn học theo sở thích  

⭐ Tương tác trực tiếp hai chiều cùng thầy cô  

⭐ Học đi học lại đến khi nào hiểu bài thì thôi

⭐ Rèn tips tricks giúp tăng tốc thời gian làm đề

⭐ Tặng full bộ tài liệu độc quyền trong quá trình học tập

Đăng ký học thử miễn phí ngay!!

 

Trên đây là toàn bộ kiến thức ngữ pháp các em cần ghi nhớ để làm tốt bài thi giữa kì 1 môn tiếng anh lớp 10. Hy vọng với bài tổng hợp kiến thức ôn thi giữa kì 1 môn Tiếng Anh 10 mà VUIHOC đã tổng hợp dựa trên các unit trong sách sẽ giúp các em dễ dàng ôn tập hơn. Để học thêm nhiều kiến thức mới cũng như ôn tập lại các bài học trên lớp, các em hãy truy cập vào trang web vuihoc.vn hàng ngày nhé! 

>> Mời bạn tham khảo thêm:

Banner afterpost lớp 10
| đánh giá
Hotline: 0987810990