Điểm chuẩn Học viện Tài chính năm 2024
VUIHOC cập nhật điểm chuẩn Học viện Tài Chính năm 2024 mới nhất.
Điểm chuẩn học viện tài chính 2022
STT | Mã ngành | Tên ngành/ Chuyên ngành |
Điểm chuẩn |
1 | 7340201C06 | Hải quan và Logistics | 34,28 điểm |
2 | 7340201C09 | Phân tích tài chính | 33,63 điểm |
3 | 7340201C11 | Tài chính doanh nghiệp | 33,33 điểm |
4 | 7340201C21 | Kế toán doanh nghiệp | 32,95 điểm |
5 | 7340201C22 | Kiểm toán | 33,85 điểm |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 34,32 điểm |
7 | 7310101 | Kinh tế | 25,75 điểm |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 26,15 điểm |
9 | 73402011 | Tài chính - Ngân hàng 1 | 25,80 điểm |
10 | 73402012 | Tài chính - Ngân hàng 2 | 25.80 điểm |
11 | 73402013 | Tài chính - Ngân hàng 3 | 25,45 điểm |
12 | 7340301 | Kế toán | 26,20 điểm |
13 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 25,90 điểm |
Lưu ý:
-
Các ngành thuộc chương trình chất lượng cao bao gồm: ngành 7340201C06, 7340201C09, 7340201C11, 7340201C21, 7340201C22 điểm chuẩn được tính với điểm môn Tiếng Anh hệ số 2
-
Ngành ngôn ngữ Anh có điểm chuẩn được tính với điểm môn Tiếng Anh hệ số 2
Điểm chuẩn xét tuyển dựa vào kết quả thi học sinh giỏi và thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy
STT | Mã ngành | Tên ngành/ Chuyên ngành |
Điểm chuẩn thi HSG | Điểm chuẩn DGNL |
1 | 7340201C06 | Hải quan và Logistics | 26,0 điểm | 20,20 điểm |
2 | 7340201C09 | Phân tích tài chính | 29,2 điểm | 20,50 điểm |
3 | 7340201C11 | Tài chính doanh nghiệp | 29,0 điểm | 20,45 điểm |
4 | 7340201C21 | Kế toán doanh nghiệp | 27,0 điểm | 20,60 điểm |
5 | 7340201C22 | Kiểm toán | 27,2 điểm | 20,20 điểm |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 27,3 điểm | 20,60 điểm |
7 | 7310101 | Kinh tế | 26,6 điểm | 20,25 điểm |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 26,3 điểm | 20,25 điểm |
9 | 73402011 | Tài chính - Ngân hàng 1 | 28,7 điểm | 20,20 điểm |
10 | 73402012 | Tài chính - Ngân hàng 2 | 28,2 điểm | 20,20 điểm |
11 | 73402013 | Tài chính - Ngân hàng 3 | 27,2 điểm | 20,20 điểm |
12 | 7340301 | Kế toán | 28,2 điểm | 20,20 điểm |
13 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 27,9 điểm | 20,20 điểm |
Điểm chuẩn học viện tài chính 2023
Phương thức tuyển sinh HVTC 2023
Phương thức xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Phương thức xét tuyển học sinh giỏi THPT.
Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
Phương thức xét tuyển kết hợp giữa kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế.
Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả của kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội và kỳ thi đánh giá tư duy của ĐH Bách khoa Hà Nội năm 2023.
Đăng ký khóa học PAS THPT để được các thầy cô xây dựng lộ trình ôn thi THPT sớm nhất nhé!
PAS VUIHOC – GIẢI PHÁP ÔN LUYỆN CÁ NHÂN HÓA
Khóa học online ĐẦU TIÊN VÀ DUY NHẤT:
⭐ Xây dựng lộ trình học từ mất gốc đến 27+
⭐ Chọn thầy cô, lớp, môn học theo sở thích
⭐ Tương tác trực tiếp hai chiều cùng thầy cô
⭐ Học đi học lại đến khi nào hiểu bài thì thôi
⭐ Rèn tips tricks giúp tăng tốc thời gian làm đề
⭐ Tặng full bộ tài liệu độc quyền trong quá trình học tập
Đăng ký học thử miễn phí ngay!!
Chỉ tiêu tuyển sinh Học viện Tài chính 2023
Chỉ tiêu xét tuyển đại học Chính Quy
Chỉ tiêu xét tuyển theo chương trình liên kết
Điểm chuẩn Học viện Tài chính 2023
Năm 2023, học viện tài chính có ngành Hải quan và Logistics có điểm chuẩn cao nhât là 35.51 điểm (nhân đôi hệ số môn Tiếng Anh) thuộc chương trình chất lượng cao. Chương trình chuẩn ngành có điểm cao nhất là quản trị kinh doanh với 26.17 điểm.
STT | Mã ngành | Tên ngành/ Chuyên ngành |
Kết hợp điểm thi THPT và chứng chỉ Tiến Anh | Xét tuyển HSG dựa vào KQHT |
1 | 7340201C06 | Hải quan và Logistics | 35.51 điểm | 27.0 điểm |
2 | 7340201C09 | Phân tích tài chính | 34.60 điểm | 26.9 điểm |
3 | 7340201C11 | Tài chính doanh nghiệp | 34.25 điểm | 29.5 điểm |
4 | 7340201C21 | Kế toán doanh nghiệp | 34.01 điểm | 29.5 điểm |
5 | 7340201C22 | Kiểm toán | 34.75 điểm | 29.4 điểm |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 34.40 điểm | 28.5 điểm |
7 | 7310101 | Kinh tế | 25.85 điểm | 25.2 điểm |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 26.17 điểm | 26.7 điểm |
9 | 73402011 | Tài chính - Ngân hàng 1 | 25.94 điểm | 28.5 điểm |
10 | 73402012 | Tài chính - Ngân hàng 2 | 26.04 điểm | 29.0 điểm |
11 | 73402013 | Tài chính - Ngân hàng 3 | 25.80 điểm | 29.5 điểm |
12 | 7340301 | Kế toán | 26.15 điểm | 27.0 điểm |
13 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 25.94 điểm | 29.5 điểm |
Mới nhất điểm chuẩn học viện tài chính 2024
Năm 2024, học viện tài chính tuyển 4500 chỉ tiêu, trong đó chương trình đào tạo chuẩn là 3100 chỉ tiêu, chương trình chứng chỉ quốc tế là 1280 chỉ tiêu, chương trình liên kết đào tạo là 120 chỉ tiêu.
STT | Mã ngành | Tên ngành/ Chuyên ngành |
Kết hợp điểm thi THPT và chứng chỉ Tiến Anh (x2 tiếng anh) | Xét tuyển HSG dựa vào KQHT |
1 | 7340201C06 | Hải quan và Logistics | 36.15 | 27.0 |
2 | 7340201C09 | Phân tích tài chính | 35.36 | 26.0 |
3 | 7340201C11 | Tài chính doanh nghiệp | 35.40 | 26.5 |
4 | 7340201C21 | Kế toán doanh nghiệp | 34.35 | 27.5 |
5 | 7340201C22 | Kiểm toán | 35.70 | 26.7 |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 34.37 | 29.0 |
7 | 7310101 | Kinh tế | 26.13 | 26.0 |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 26.22 | 29.2 |
9 | 73402011 | Tài chính - Ngân hàng 1 | 26.38 | 26.0 |
10 | 73402012 | Tài chính - Ngân hàng 2 | 26.85 | 27.6 |
11 | 73402013 | Tài chính - Ngân hàng 3 | 26.22 | 29.4 |
12 | 7340301 | Kế toán | 26.45 | 29.5 |
13 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 26.03 | 28.5 |
14 | 7340101C35 | Digital Marketing | 35.31 | 26.8 |
Trên đây là toàn bộ điểm chuẩn Học viện tài chính mà vuihoc đã cập nhật, các em 2k6 đã biết được điểm thi của mình hãy nhanh chóng đối soát để biết được mình có đỗ vào ngành học mong muốn không nhé!
>> Mời các em tham khảo thêm: