Điểm chuẩn trường đại học Giao thông Vận tải 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Giao thông Vận tải 2024 được cập nhật nhanh nhất tại VUIHOC.
1. Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải 2022
Năm 2022, điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải 2022 hệ chính quy như sau:
1.1 Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải 2022 tại Hà Nội
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Phương thức |
Điểm chuẩn |
Tiêu chí phụ | |
Điểm Toán | Thứ tự NV | |||||
1 | 7310101 | Kinh tế | Điểm thi THPT | 25 | 8 | 7 |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | Điểm thi THPT | 25.1 | 8.6 | 3 |
3 |
340110QT |
Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt - Anh)
|
Điểm thi THPT | 23.95 | 7.2 | 2 |
Kết hợp | 24.6 | 7.6 | 11 | |||
4 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | Điểm thi THPT | 24.95 | 8.2 | 6 |
5 | 7340301 | Kế toán | Điểm thi THPT | 25.05 | 8.8 | 4 |
6 | 7340301QT |
Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh)
|
Điểm thi THPT | 23.3 | 7.4 | 6 |
Kết hợp | 23.6 | 7.6 | 1 | |||
7 | 7460112 | Toán ứng dụng | Điểm thi THPT | 23.4 | 8.4 | 1 |
8 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
Điểm thi THPT | 25.25 | 8.2 | 1 |
Kết hợp | 23.35 | 7.6 | 4 | |||
ĐGTD | 17.41 | 5.3 | 1 | |||
9 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
Điểm thi THPT | 25.9 | 8.4 | 2 |
ĐGTD | 14.22 | 3.7 | 4 | |||
10 |
7480201QT |
Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh)
|
Điểm thi THPT | 24.65 | 8.4 | 3 |
Kết hợp | 24.75 | 8 | 1 | |||
11 | 7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | Điểm thi THPT | 22.75 | 8 | 5 |
12 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
Điểm thi THPT | 26.25 | 8.4 | 2 |
Kết hợp | 24.95 | 7.2 | 9 | |||
ĐGTD | 14.25 | 4 | 2 | |||
13 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | Điểm thi THPT | 23.6 | 8.2 | 6 |
14 | 7520103QT |
Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh)
|
Điểm thi THPT | 20.55 | 7 | 5 |
Kết hợp | 23.75 | 7 | 1 | |||
15 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | Điểm thi THPT | 24.85 | 8.6 | 13 |
Kết hợp | 23.55 | 7.8 | 1 | |||
ĐGTD | 18.72 | 3.7 | 6 | |||
16 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | Điểm thi THPT | 21.25 | 7.6 | 1 |
17 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | Điểm thi THPT | 21.65 | 8 | 2 |
18 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | Điểm thi THPT | 24.85 | 8.6 | 1 |
19 | 7520201 | Kỹ thuật điện | Điểm thi THPT | 23.6 | 6.6 | 4 |
ĐGTD | 16.37 | 5.7 | 1 | |||
20 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | Điểm thi THPT | 24.1 | 8.6 | 14 |
21 | 7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
Điểm thi THPT | 25.3 | 8.8 | 1 |
Kết hợp | 22.55 | 7.8 | 1 | |||
ĐGTD | 16.10 | 5.9 | 1 | |||
22 | 7520218 |
Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo
|
Điểm thi THPT | 24.35 | 8.8 | 6 |
ĐGTD | 20.37 | 5.3 | 4 | |||
23 | 7520219 | Hệ thống giao thông thông minh | Điểm thi THPT | 17.1 | 5.6 | 15 |
24 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | Điểm thi THPT | 21.35 | 7.8 | 4 |
25 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | Điểm thi THPT | 19 | 5.8 | 2 |
26 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | Điểm thi THPT | 21.2 | 8.2 | 5 |
27 | 7580201QT |
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) |
Điểm thi THPT | 18.45 | 6.6 | 2 |
28 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | Điểm thi THPT | 17.25 | 6.4 | 1 |
29 | 7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
Điểm thi THPT | 17 | 5.4 | 7 |
30 | 7580205QT |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao, Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, Cầu - Đường bộ Việt - Anh, Công trình giao thông đô thị Việt - Nhật)
|
Điểm thi THPT | 17 | 5.0 | 3 |
Kết hợp | 21.75 | 6.0 | 1 | |||
31 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | Điểm thi THPT | 17.35 | 6.2 | 3 |
32 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | Điểm thi THPT | 24.1 | 8.6 | 1 |
33 | 7580301QT |
Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trinhg Giao thông Việt - Anh) |
Điểm thi THPT | 22.5 | 7.4 | 8 |
34 | 7580302 | Quản lý xây dựng | Điểm thi THPT | 23.5 | 7.8 | 8 |
35 |
7580302QT |
Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh)
|
Điểm thi THPT | 18.55 | 7.8 | 1 |
Kết hợp | 23.6 | 7.6 | 1 | |||
36 | 7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Điểm thi THPT | 24.4 | 8.0 | 4 |
37 |
7840101 |
Khai thác vận tải |
Điểm thi THPT | 24.7 | 8.2 | 12 |
Kết hợp | 23.15 | 5.4 | 1 | |||
38 |
7840104 |
Kinh tế vận tải |
Điểm thi THPT | 24.2 | 8.2 | 16 |
Kết hợp | 24.7 | 8.2 | 1 |
Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải năm 2022 có điểm ngành xét tuyển cao nhất là Logistics với 26.25 điểm ( xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia) và ngành kỹ thuật xây dựng công trình giao thông có điểm chuẩn thấp nhất là 17 điểm.
1.2 Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải 2022 tại TP. Hồ Chí Minh
STT | Mã ngành xét tuyển | Ngành xét tuyển | Phương thức xét tuyển | Điểm chuẩn | Tiêu chí phụ | |
Điểm toán |
Thứ tự nguyện vọng |
|||||
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | Điểm thi THPT | 22.70 | 6.6 | 2 |
2 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | Điểm thi THPT | 20.10 | 7.0 | 2 |
3 | 7340301 | Kế toán | Điểm thi THPT | 22.65 | 8.0 | 5 |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | Điểm thi THPT | 24.70 | 8.0 | 5 |
5 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | Điểm thi THPT | 25.10 | 8.6 | 2 |
6 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | Điểm thi THPT | 21.80 | 6.8 | 2 |
7 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | Điểm thi THPT | 20.75 | 8.0 | 16 |
8 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | Điểm thi THPT | 23.50 | 8.0 | 2 |
9 | 7520201 | Kỹ thuật điện | Điểm thi THPT | 21.35 | 7.6 | 2 |
10 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | Điểm thi THPT | 21.10 | 7.6 | 2 |
11 | 7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
Điểm thi THPT | 23.05 | 7.8 | 1 |
12 | 7580101 | Kiến trúc | Điểm thi THPT | 17.50 | 6.0 | 4 |
13 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | Điểm thi THPT | 17.15 | 7.0 | 3 |
14 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | Điểm thi THPT | 16.00 | 5.2 | 3 |
15 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | Điểm thi THPT | 17.55 | 6.2 | 1 |
16 | 7580302 | Quản lý xây dựng | Điểm thi THPT | 20.30 | 7.6 | 1 |
17 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Điểm thi THPT | 21.15 | 7.8 | 1 |
18 | 7840101 | Khai thác vận tải | Điểm thi THPT | 24.25 | 8 | 7 |
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ giao thông vận tải 2022 tại TP. Hồ Chí Minh chỉ xét tuyển theo phương thức điểm thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia. Điểm chuẩn cao nhất của trường là 25.1 thuộc khối ngành logistics và quản lý chuỗi cung ứng. Một số ngành có điểm tuyển dụng đầu vào khá cao và cũng là thế mạnh của trường như công nghệ thông tin, kỹ thuật ô tô, kỹ thuật điều khiển và tự động hóa. Các ngành có điểm trúng tuyển thấp nhất là kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 16 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải 2022 chính thức như sau:
PAS VUIHOC – GIẢI PHÁP ÔN LUYỆN CÁ NH N HÓA
Khóa học online ĐẦU TIÊN VÀ DUY NHẤT:
⭐ Xây dựng lộ trình học từ mất gốc đến 27+
⭐ Chọn thầy cô, lớp, môn học theo sở thích
⭐ Tương tác trực tiếp hai chiều cùng thầy cô
⭐ Học đi học lại đến khi nào hiểu bài thì thôi
⭐ Rèn tips tricks giúp tăng tốc thời gian làm đề
⭐ Tặng full bộ tài liệu độc quyền trong quá trình học tập
Đăng ký học thử miễn phí ngay!!
2. Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải 2023
Điểm chuẩn đại học giao thông vận tải năm 2023 chủ yếu trong khoảng từ 21-26 điểm. Chỉ có 2 ngành lấy điểm thấp nhất là kỹ thuật xây dựng công trình thủy và kỹ thuật xây dựng công trình giao thông lần lượt là 18.3 và 18.9 điểm. Ngành có điểm chuẩn cao nhất là logistics và quản lý chuỗi cung ứng với 26.15 điểm.
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Phương thức |
Điểm chuẩn |
Tiêu chí phụ | |
Điểm Toán | Thứ tự NV | |||||
1 | 7310101 | Kinh tế | Điểm thi THPT | 24.96 | 8.6 | 5 |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | Điểm thi THPT | 24.77 | 7.4 | 2 |
ĐGTD | 50.49 | 13 | ||||
3 |
340110QT |
Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt - Anh) |
Điểm thi THPT | 23.85 | 7.6 | 7 |
4 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng |
Điểm thi THPT | 25.1 | 7.8 | 4 |
ĐGTD | 50 | 1 | ||||
5 | 7340301 | Kế toán |
Điểm thi THPT | 24.77 | 8.4 | 2 |
ĐGTD | 50 | 1 | ||||
6 | 7340301QT |
Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) |
Điểm thi THPT | 23.48 | 6.6 | 2 |
7 | 7460112 | Toán ứng dụng |
Điểm thi THPT | 22.55 | 7.8 | 1 |
ĐGTD | 50.74 | 3 | ||||
8 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
Điểm thi THPT | 25.24 | 8.2 | 1 |
ĐGTD | 55.53 | 6 | ||||
9 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
Điểm thi THPT | 25.38 | 8.2 | 1 |
ĐGTD | 56.19 | 5 | ||||
10 |
7480201QT |
Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh) |
Điểm thi THPT | 24.03 | 7.6 | 3 |
11 | 7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | Điểm thi THPT | 22.75 | 8.0 | 4 |
12 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
Điểm thi THPT | 26.15 | 8.8 | 1 |
ĐGTD | 50.77 | 4 | ||||
13 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí |
Điểm thi THPT | 23.79 | 7.4 | 2 |
ĐGTD | 50.72 | 8 | ||||
14 | 7520103QT |
Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh)
|
Điểm thi THPT | 22.45 | 7.2 | 5 |
15 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | Điểm thi THPT | 24.87 | 8.0 | 2 |
ĐGTD | 50.29 | 2 | ||||
16 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt |
Điểm thi THPT | 22.85 | 7.6 | 15 |
ĐGTD | 50 | 1 | ||||
17 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực |
Điểm thi THPT | 22.85 | 7.4 | 1 |
ĐGTD | 50.4 | 3 | ||||
18 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô |
Điểm thi THPT | 23.72 | 8.0 | 1 |
ĐGTD | 50 | 1 | ||||
19 | 7520201 | Kỹ thuật điện | Điểm thi THPT | 23.72 | 8.0 | 1 |
ĐGTD | 50 | 1 | ||||
20 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
Điểm thi THPT | 24.26 | 7.6 | 10 |
ĐGTD | 55.41 | 2 | ||||
21 | 7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
Điểm thi THPT | 25.19 | 7.6 | 2 |
ĐGTD | 51.8 | 1 | ||||
22 | 7520218 |
Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo
|
Điểm thi THPT | 24.34 | 8.4 | 1 |
ĐGTD | 50.04 | 7 | ||||
23 | 7520219 | Hệ thống giao thông thông minh | Điểm thi THPT | 21.45 | 8.2 | 2 |
24 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | Điểm thi THPT | 21.9 | 7.4 | 5 |
25 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | Điểm thi THPT | 22.55 | 5.4 | 2 |
26 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | Điểm thi THPT | 22.2 | 7.8 | 2 |
27 | 7580201QT |
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) |
Điểm thi THPT | 20.9 | 7.0 | 1 |
28 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | Điểm thi THPT | 18.3 | 5.6 | 4 |
29 | 7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
Điểm thi THPT | 19.25 | 7.0 | 1 |
30 | 7580205QT |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao, Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, Cầu - Đường bộ Việt - Anh, Công trình giao thông đô thị Việt - Nhật)
|
Điểm thi THPT | 18.9 | 6.4 | 1 |
31 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | Điểm thi THPT | 21.6 | 7.4 | 2 |
32 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | Điểm thi THPT | 23.98 | 8.0 | 1 |
33 | 7580301QT |
Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trinhg Giao thông Việt - Anh) |
Điểm thi THPT | 22.7 | 7.2 | 7 |
34 | 7580302 | Quản lý xây dựng | Điểm thi THPT | 23.51 | 7.8 | 1 |
35 |
7580302QT |
Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh)
|
Điểm thi THPT | 20.5 | 7.6 | 4 |
36 | 7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Điểm thi THPT | 23.8 | 7.8 | 4 |
37 |
7840101 |
Khai thác vận tải |
Điểm thi THPT | 24.4 | 8.4 | 2 |
38 |
7840104 |
Kinh tế vận tải |
Điểm thi THPT | 24.35 | 7.8 | 1 |
Lưu ý: Các tiêu chí phụ chỉ áp dụng với thí sinh có tổng điểm xét tuyển bằng điểm chuẩn trúng tuyển của trường.
3. Điểm chuẩn đại học giao thông vận tải 2024
Năm 2024 , đại học Giao thông vận tải tuyển hơn 6000 chỉ tiêu đại học chính quy với 4 phương thức xét tuyển:
-
Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia hoặc các thí sinh đoạt giải thi quốc gia, quốc tế.
-
Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên học bạ THPT
-
Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên bài thi đánh giá tư duy của ĐHBK Hà Nội và kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia TP.HCM
-
Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ tiếng Anh và học bạ THPT
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Phương thức |
Điểm chuẩn |
Tiêu chí phụ | |
Điểm Toán | Thứ tự NV | |||||
1 | 7310101 | Kinh tế | Điểm thi THPT | 25.19 | ≥ 8.4 | ≤ 3 |
ĐGTD | 53.21 | = 1 | ||||
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | Điểm thi THPT | 25.10 | ≥ 8.2 | ≤ 4 |
ĐGTD | 52.06 | ≤ 5 | ||||
3 | 340110QT |
Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt - Anh) |
Điểm thi THPT | 23.96 | ≥ 8.2 | ≤ 5 |
ĐGTD | 52.64 | = 1 | ||||
4 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng |
Điểm thi THPT | 25.46 | ≥ 8.8 | ≤ 3 |
ĐGTD | 51.49 | ≤ 4 | ||||
5 | 7340301 | Kế toán |
Điểm thi THPT | 25.20 | ≥ 7.8 | = 1 |
ĐGTD | 51.19 | = 1 | ||||
6 | 7340301QT |
Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) |
Điểm thi THPT | 23.51 | ≥ 8.6 | ≤ 5 |
ĐGTD | 50.00 | = 1 | ||||
7 | 7460112 | Toán ứng dụng |
Điểm thi THPT | 23.91 | ≥ 7.4 | ≤ 2 |
ĐGTD | 50.34 | ≤ 2 | ||||
8 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
Điểm thi THPT | 25.41 | ≥ 9.0 | ≤ 2 |
ĐGTD | 58.34 | ≤ 4 | ||||
9 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
Điểm thi THPT | 25.41 | ≥ 8.4 | ≤ 2 |
ĐGTD | 57.58 | ≤ 2 | ||||
10 | 7480201QT |
Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh) |
Điểm thi THPT | 24.40 | ≥ 8.0 | 3 |
ĐGTD | 51.35 | ≤ 3 | ||||
11 | 7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | Điểm thi THPT | 23.37 | 7.6 | 5 |
12 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
Điểm thi THPT | 26.45 | 8.2 | =1 |
ĐGTD | 59.91 | =1 | ||||
13 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí |
Điểm thi THPT | 24.93 | ≥ 8.0 | ≤ 4 |
ĐGTD | 53.26 | ≤ 3 | ||||
14 | 7520103QT |
Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh)
|
Điểm thi THPT | 23.84 | 7.4 | 4 |
ĐGTD | 50.04 | 2 | ||||
15 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | Điểm thi THPT | 25.66 | 8.6 | 3 |
ĐGTD | 56.16 | 5 | ||||
16 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt |
Điểm thi THPT | 24.25 | 7.8 | 7 |
ĐGTD | 50.08 | 1 | ||||
17 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực |
Điểm thi THPT | 23.86 | 8.2 | 1 |
ĐGTD | 50.49 | 1 | ||||
18 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô |
Điểm thi THPT | 25.35 | 8.6 | ≤ 2 |
ĐGTD | 56.14 | ≤ 3 | ||||
19 | 7520201 | Kỹ thuật điện | Điểm thi THPT | 24.63 |
8.0 | ≤ 2 |
ĐGTD | 51.37 | ≤ 8 | ||||
20 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
Điểm thi THPT | 25.15 | ≥ 8.6 | =1 |
ĐGTD | 53.64 |
10 | ||||
21 | 7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
Điểm thi THPT | 25.89 | ≥ 8.4 | 6 |
ĐGTD | 56.79 | =1 | ||||
22 | 7520218 |
Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo
|
Điểm thi THPT | 25.15 | 8.8 | ≤ 6 |
ĐGTD | 54.53 | =1 | ||||
23 | 7520219 | Hệ thống giao thông thông minh | Điểm thi THPT | 22.80 |
≥ 8.0 | 2 |
24 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | Điểm thi THPT | 22.25 | 7.0 | =1 |
25 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | Điểm thi THPT | 23.28 | ≥ 7.8 | ≤ 13 |
26 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | Điểm thi THPT | 23.19 | ≥ 7.0 | ≤ 11 |
ĐGTD | 50.47 | = 1 | ||||
27 | 7580201QT |
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) |
Điểm thi THPT | 21.40 | ≥ 8.4 | ≤ 5 |
ĐGTD | 50.00 | = 1 | ||||
28 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | Điểm thi THPT | 21.15 | ≥ 6.0 | ≤ 2 |
29 | 7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
Điểm thi THPT | 21.15 |
≥ 7.4 | 1 |
ĐGTD | 50.09 | 1 | ||||
30 | 7580205QT |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao, Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, Cầu - Đường bộ Việt - Anh, Công trình giao thông đô thị Việt - Nhật)
|
Điểm thi THPT | 20.50 | ≥ 7.2 | ≤ 4 |
ĐGTD | 50.00 | = 1 | ||||
31 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | Điểm thi THPT | 22.65 | ≥ 7.0 | 2 |
32 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | Điểm thi THPT | 24.45 | ≥ 8.4 | 1 |
ĐGTD | 52.62 | = 1 | ||||
33 | 7580301QT |
Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trinhg Giao thông Việt - Anh) |
Điểm thi THPT | 22.85 | ≥ 6.6 | ≤ 13 |
ĐGTD | 51.32 | = 1 | ||||
34 | 7580302 | Quản lý xây dựng | Điểm thi THPT | 23.93 | ≥ 8.0 | ≤ 4 |
35 | 7580302QT |
Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh)
|
Điểm thi THPT | 21.35 | ≥ 8.6 | 4 |
ĐGTD | 50.00 | = 1 | ||||
36 | 7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Điểm thi THPT | 24.30 | ≥ 8.0 | ≤ 3 |
ĐGTD | 50.00 | = 1 | ||||
37 | 7840101 | Khai thác vận tải | Điểm thi THPT | 25.07 | ≥ 7.6 | 2 |
ĐGTD | 50.59 | 1 | ||||
38 | 7840104 | Kinh tế vận tải | Điểm thi THPT | 25.01 | 7.8 | 1 |
ĐGTD | 50.35 | = 1 | ||||
39 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | Điểm thi THPT | 24.10 | 8.4 | 6 |
40 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | Điểm thi THPT | 24.55 | ≥ 7.8 | ≤ 10 |
ĐGTD | 54.06 | ≤ 5 | ||||
41 | 7580101 | Kiến trúc | Điểm thi THPT | 21.60 | ≥ 6.6 | ≤ 4 |
Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tiếp tục có đầu vào cao nhất với 26,45 điểm, tăng 0,33 điểm Mức này là tổng điểm ba môn thi tốt nghiệp THPT cộng điểm ưu tiên (nếu có).
Các ngành khác tại trụ sở Hà Nội lấy điểm trúng tuyển từ 20,5 trở lên. Năm ngoái, mức thấp nhất là 18,3. Với phân hiệu TP HCM, điểm chuẩn trong khoảng 20-25,86.
Trên đây là Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải 2024 mà VUIHOC đã cập nhật!
>> Mời bạn xem thêm: