img
Thông báo
Sắp bắt đầu năm học mới, lớp hiện tại của bạn đang là lớp {{gradeId}}, bạn có muốn thay đổi lớp không?
img

10 đề thi học kì 1 toán lớp 4 năm học 2019 - 2020

Tác giả Lê Thị Vân 17:47 03/03/2022 206,935 Tag Lớp 4

Nội dung chính của đề thi học kì 1 lớp 4 môn toán. Là các bài toán về số tự nhiên, trung bình cộng, các đơn vị đo đại lượng, độ dài.

10 đề thi học kì 1 toán lớp 4 năm học 2019 - 2020
Mục lục bài viết
{{ section?.element?.title }}
{{ item?.title }}
Mục lục bài viết x
{{section?.element?.title}}
{{item?.title}}

Sau đây là phần ôn tập lại các kiến thức cần nhớ và 10 đề thi học kì 1 lớp 4 môn toán được vuihoc.vn biên tập để học sinh luyện đề. Phụ huynh học sinh cùng tham khảo nhé.

1. Ôn tập các dạng toán học kì 1 lớp 4

1.1. Bài toán tìm số trung bình cộng

kiến thức cần nhớ của toán trung bình cộng

1.1.1 Bài toán: Tìm số hạng khi biết trung bình cộng và số hạng khác.

1.1.2. Cách làm

  • Tìm tổng của các số hạng

Muốn tìm tổng của các số hạng ta lấy số trung bình cộng nhân với số số hạng.

  • Tìm số hạng chưa biết lấy tổng trừ đi số hạng đã biết

1.2. Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9

dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9

1.3. Dạng đặt tính rồi tính của phép tính nhân, chia, cộng, trừ

1.3.1 Phép nhân

  • Khi thực hiện phép tính ta thực hiện từ phải qua trái

  • Ta lần lượt có các tích riêng thứ 1, 2, 3… khi đặt tính nhớ phải đặt thẳng hàng các chữ số

1.3.2 Phép chia

  • Thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái qua phải.

  • Có đủ 3 phép tính trong phép chia gồm: Chia sau đó nhân rồi cuối cùng trừ.

  • Trong phép chia có dư thì số dư bao giờ cũng nhỏ hơn số chia.

1.3.3 Phép cộng

Quy tắc: Muốn cộng hai số tự nhiên ta có thể làm như sau:

  • Viết số hạng này dưới số hạng kia sao cho các chữ số ở cùng một hàng đặt thẳng cột với nhau.
  • Cộng các chữ số ở từng hàng theo thứ tự từ phải sang trái, tức là từ hàng đơn vị đến hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, … .

1.3.4. Phép trừ

Quy tắc: Muốn trừ hai số tự nhiên ta có thể làm như sau:

  •  Viết số hạng này dưới số hạng kia sao cho các chữ số ở cùng một hàng đặt thẳng cột với nhau.
  •  Trừ các chữ số ở từng hàng theo thứ tự từ phải sang trái, tức là từ hàng đơn vị đến hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, … 

1.4. Dạng toán đại lượng

1.4.1. Bảng đơn vị đo khối lượng

bảng đơn vị đo khối lượng

  • Để đo khối lượng các vật nặng hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn ki-lô-gam, người ta dùng những đơn vị: yến, tạ, tấn.

  • Để đo khối lượng các vật nặng hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn gam, người ta dùng những đơn vị: đề-ca-gam, héc-tô-gam.

  • Mỗi đơn vị đo khối lượng đều gấp 10 lần đơn vị bé hơn liền sau nó.

  • Mỗi đơn vị đo khối lượng đều kém \(\Large\dfrac{1}{10}\) lần đơn vị lớn hơn liền trước nó

1.4.2. Bảng đơn vị đo độ dài

Bảng đơn vị đo độ dài

Mỗi đơn vị đo độ dài đều gấp 10 lần đơn vị bé hơn liền sau nó.

Mỗi đơn vị đo độ dài đều kém \(\Large\dfrac{1}{10}\) lần đơn vị lớn hơn liền trước nó.

Một số đơn vị đo diện tích: m2, km2, dm2, cm2

  • 1\(km^2\) = 1 000 000\(m^2\)

  • 1\(m^2\) = 100\(dm^2\)

  • 1\(m^2\) = 10 000\(cm^2\)

  • 1\(dm^2\) = 100\(cm^2\)

1.4.3. Giây - thế kỷ

Chú ý:

1 năm = 365 ngày

1 năm nhuận = 366 ngày

Tháng một, tháng ba, tháng năm, tháng bảy, tháng 8, tháng mười, tháng mười hai có: 31 ngày.

Tháng tư, tháng sáu, tháng chín, tháng mười một có: 30 ngày.

Tháng hai có 28 ngày (vào năm nhuận có 29 ngày).

1.5. Dạng toán số tự nhiên

1.5.1. Hàng và lớp

Hàng và lớp

Hàng đơn trăm, hàng chục, hàng đơn vị hợp thành lớp đơn vị

Hàng trăm nghìn, hàng chục nghìn, hàng nghìn hợp thành lớp nghìn

1.5.2. Bài toán đọc số tự nhiên

Để đọc các số tự nhiên ta đọc từ trái sang phải, hay từ hàng cao tới hàng thấp.

  • Các chữ số từ phải sang trái lần lượt thuộc hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn, ...

  • Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm hợp thành lớp đơn vị.

  • Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn hợp thành lớp nghìn.

2. Bài tập theo dạng toán

2.1. Bài tập

Bài 1: 

a) Cho các số 25, 69, 38, 56. Tìm trung bình cộng của các số đó

b) Tìm trung bình cộng của dãy số sau: 5, 10, 15, 20, 25

c) Cả 2 thùng chứa nước, trung bình mỗi thùng chứa 52 lít nước. Biết thùng thứ nhất chứa 35 lít. Hỏi thùng thứ 2 chứa bao nhiêu lít nước?

Bài 2: Đặt tính rồi tính

a) 115 x 42

b) 4025 : 23

c) 7482 + 8532

d) 5399 - 2391

Bài 3: Cho các số sau: 1008 ; 2115 ; 991 ; 9099, 375 ; 2000 ; 554 ; 8780 ; 12 068 ; 1605

a) Số nào chia hết cho 2 và 5

b) Số nào chia hết cho 3 và 9

c) Số nào không chia hết cho 5

d) Số nào chia hết cho 9

Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ trống

a) 93km 24hm = ?m

b) 4 tấn 5 tạ 6700dag = ?kg

c) 124 năm 18 tháng = ? tháng

d) 76 tuần = ? ngày

Bài 5: Số 576 028 gồm:

a) Đọc số trên và cho biết số 7 thuộc hàng, lớp nào?

b) Viết số đó thành tổng.

2.2. Bài giải

Bài 1:

a) Trung bình cộng của số đó là:

(25+ 69 + 38 + 56) : 4 = 47

b) Dãy 5, 10, 15, 20, 25 là dãy cách đều. Trung bình cộng của dãy số cách đều là: (25 + 5) : 2 = 15

c) Ta có Trung bình cộng = (thùng thứ nhất + thùng thứ 2) : 2

Theo đề bài ra ta có: 52 = (35 + thùng thứ 2) : 2

thùng thứ 2 + 35 = 52 x 2

thùng thứ 2 = 104 - 35 = 69 lít nước

Vậy thùng thứ 2 đựng 69 lít nước

Bài 2:

phép nhân

Thực hiện phép tính theo thứ tự từ phải qua trái ta có:

  • 2 nhân 5 bằng 10, viết 0 nhớ 1

2 nhân 1 bằng 2, thêm 1 bằng 3, viết 3

2 nhân 1 bằng 2, viết 2

  • 4 nhân 5 bằng 20, viết 0 nhớ 2

4 nhân 1 bằng 4, thêm 2 bằng 6, viết 6

4 nhân 1 bằng 4, viết 4

  • Hạ 0

3 cộng 0 bằng 3, viết 3

2 cộng 6 bằng 8, viết 8

Hạ 4

Vậy 115 x 42 = 4830

phép chia

Thực hiện phép tính từ trái qua phải ta có:

  • 40 chia 23 bằng 1,viết 1

1 nhân 23 bằng 23, 40 trừ 23 bằng 17

  • Hạ 2 được 172 chia 23 bằng 7, viết 7

7 nhân 23 bằng 161, 172 trừ 161 bằng 11

  • Hạ 5 được 115 chia 23 bằng 5, viết 5

5 nhân 23 bằng 115, 115 trừ 115 bằng 0

Vậy 4025 : 23 = 175

phép cộng

Thực hiện phép tính từ phải qua trái theo quy tắc ta có:

  • 2 cộng 2 bằng 4, viết 4

  • 8 cộng 3 bằng 11, viết 1 nhớ 1

  • 4 cộng 5 bằng 9 cộng 1 bằng 10, viết 0 nhớ 1

  • 7 cộng 8 bằng 15 thêm 1 bằng 16, viết 16

Vậy 7482 + 8532 = 16014

phép trừ

Thực hiện phép tính theo thứ tự từ phải qua trái ta có:

  • 9 trừ 1 bằng 8, viết 8

  • 9 trừ 9 bằng 0, viết 0

  • 3 trừ 3 bằng 0, viết 0

  • 5 trừ 2 bằng 3, viết 3

Vậy 5399 - 2391 = 3008

Bài 3:

a) Số nào chia hết cho 2 và 5 là: 2000, 8780,  

b) Số nào chia hết cho 3 và 9 là: 1008, 9099, 2115

c) Số nào không chia hết cho 5 là: 1008, 991, 554, 12068

d) Số nào chia hết cho 9 là: 1008, 9099, 2115

Bài 4:

a) 93km 24hm = 954000m

Ta có 93km = 93 x 1000 = 93000m

24hm = 24 x 100 = 2400m

Vậy 93km 24hm = 93000 + 2400 = 95400m

b) 4 tấn 5 tạ 6700dag = 4567 kg

Ta có: 4 tấn = 4 x 1000 = 4000 kg

5 tạ = 5 x 100 = 500 kg

6700 dag = 6700 : 100 = 67 kg

Vậy 4 tấn 5 tạ 6700dag = 4000 + 500 + 67 = 4567 kg

c) 124 năm 18 tháng = 1506 tháng

Ta có 124 năm = 124 x 12 = 1488 tháng

Vậy 124 năm 18 tháng = 1488 + 18 = 1506 tháng

d) 76 tuần = 532 ngày

Ta có 1 tuần = 7 ngày nên 76 tuần = 76 x 7 = 532 ngày

Vậy 76 tuần = 532 ngày

Bài 5:

Số 576 028 gồm:

a) Cách đọc là: Năm trăm bảy mươi sáu nghìn không trăm hai mươi tám.

Số 7 thuộc hàng chục nghìn, lớp nghìn

b) Cách viết tổng của 576028 = 500000 + 70000 + 6000  + 20 + 8

3. 10 đề thi học kì 1 toán lớp 4

3.1. 10 Đề thi học kì 1 toán lớp 4

\

 


ĐỀ SỐ 3

Bài 1: Điền vào chỗ trống

Viết số

Đọc số

59203

 
 

bốn mươi hai nghìn một trăm linh tám

925022

 

7352

 

Bài 2: Chọn đáp án đúng nhất.

a) Số viết vào chỗ chấm 12 \(m^2\) 8 \(dm^2\) = …. \(dm^2\).

A.1280

B. 12800

C. 120800

D. 128000

b) Giá trị của biểu thức 72 : 4 + 4 x 15 là:

A. 330

B. 135

C. 124

D. 78

Bài 3. Tìm x:

a) 219375 + x = 846529

b) 43 x X = 14061

Bài 4. Đặt tính và tính:

a) 163947 + 483625

b) 735864 – 351926

c) 1529 x 407

d) 10246 : 47

Bài 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

Cho bốn số: 7582; 3474; 4665; 2970

a) Những số chia hết cho 2 là 7582; 3474; 2970 ▭

b) Những số chia hết cho 3 là : 3474; 4665; 2970 ▭

c) Những số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là : 3474; 2970 ▭

d) Những số chia hết cho cả 2, 3, 5, 9 là 2970 ▭

Bài 6. Trung bình cộng số đo hai cạnh liên tiếp của hình chữ nhật là 102 cm. Tính diện tích của hình chữ nhật biết chiều dài hơn chiều rộng 24 cm.

ĐỀ SỐ 4

Bài 1. Đúng ghi đ, sai ghi S vào ô trống:

a) Số 104715 đọc là: Một trăm linh tư nghìn bảy trăm mười lăm ▭

b) Số gồm một triệu, tám trăm nghìn, một nghìn, ba trăm, hai chục và một đơn vị được viết là: 18001321 ▭

c) Số 32757981 đọc là: Ba mươi hai triệu bảy trăm năm mươi bảy nghìn chín trăm tám mươi mốt ▭

d) Số “Bốn triệu ba trăm linh sáu nghìn hai trăm mười bảy” được viết là: 4306217▭

Bài 2: Số thích hợp viết vào chỗ trống để 15 phút 15 giây = ….. giây là:

A. 915

B. 1515

C. 1550

D. 1510

Bài 3: Trong số 86790; 86900; 86901, số lớn nhất là:

A. 86790

B. 86900

C. 86910

D. 86901

Bài 4: Đặt tính và tính:

a) 29583 + 46372

b) 516274 – 293584

c) 1345 x 23

d) 9664 : 32

Bài 5. Tìm x:

a) x – 219478 = 21350

b) 2645 : x = 23

Bài 6. Viết vào chỗ trống:

Cho các số: 38160; 3336; 1245; 2608:

a) Các số chia hết cho 2 là: ……

b) Các số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 3 là:

c) Số chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9 là: …

d) Số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là:

Bài 7: Có 3 bao gạo trung bình mỗi bao nặng 62kg, biết bao gạo thứ nhất nặng 56kg, bao thứ 3 nặng 72kg. Hỏi bao thứ 3 nặng bao nhiêu kg?

ĐỀ SỐ 5

Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :

a) Trong các số: 98765; 187654; 276543; 654321, số bé nhất là:

A. 654321

B. 187654

C. 276543

D. 98765

Bài 2: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 140 \(m^2\) = ….. \(cm^2\) là:

A. 140

B. 1400

C. 1400000

D. 14000

Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

Cho các số 7210; 8745; 9654; 3639:

a) Các số chia hết cho 2 là: 7210 và 9654 ▭

b) Các số chia hết cho 5 là: 7210 và 8745 ▭

c) Các số chia hết cho 3 là: 7210, 8745, 3639 ▭

d) Số chia hết cho cả 2 và 3 là: 9654 ▭

Bài 4. Đặt tính và tính:

a) 35627 + 57349

b) 817392 – 345678

c) 1734 x 215

d) 14910 : 35

Bài 5. Tìm y:

a) 246795 + y = 418976

b) y x 25 = 5075

Bài 6. Một cửa hàng lương thực trong 2 ngày đầu bán được 1 tấn 38 kg gạo. Biết ngày thứ nhất bán được nhiều hơn ngày thứ hai 128 kg gạo. Tính số gạo bán được trong mỗi ngày.

ĐỀ SỐ 6

Bài 1: Chọn câu trả lời đúng nhất

Kết quả của 4800 : 60 bằng bao nhiêu?

A. 80

B. 8000

C. 800

D. 60

Bài 2: Trong các số sau: 25032, 42050, 3105, 438201 số nào chia hết cho cả 2 và 5?

A. 25032

B. 42050

C. 3105

D. 438201

Bài 3: Số 9 trong số 592058 có giá trị là bao nhiêu?

A. 9000

B. 900

C. 90000

D. 90

Bài 4: Tìm x biết:

a) 9357 : x = 85

b) x + 865 = 56724

c) 985 - x = 732

d) X x 24 = 91056

Bài 5: Đặt tính rồi tính.

a) 918435 + 84029

b) 285820 - 52059

c) 1048 x 54

d) 43173 x 8

Bài 6: Trường tiểu học A cần thay 240 bộ bàn ghế. Hỏi

a) Nếu thay vào 20 lớp thì mỗi lớp có bao nhiêu bộ bàn ghế?

b) Nếu thay vào 18 lớp thì mỗi lớp có nhiêu bộ bàn ghế và dư bao nhiêu bộ?

ĐỀ SỐ 7

Câu 1: Trung bình cộng của 38, 26, 80 là bao nhiêu?

A. 40

B. 38

C. 48

D. 28

Câu 2: Giá trị của 65 tạ 7 yến = ?kg

A. 6507

B. 6570

C. 67500

D. 65007

Câu 3: Minh có 140 viên bi số bi của Nam bằng \(\Large\dfrac{1}{4}\) của Minh. Hỏi Nam có bao nhiêu?

A. 35

B. 45

C. 33

D. 37

Câu 4. Đặt tính rồi tính

a) 1847 x 584

b) 49920 : 82

c) 84521 + 70142

d) 92852 - 58221

Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống

a) 56hg + 70dag = ?g

b) 8 tấn - 780 yến = ?kg

c) 104hm - 78dam = ? m

d) 102 năm + 72 tháng = ? năm

e) 32 tuần + 849 ngày = ? ngày

Câu 6: Tổng của hai số là 456. Số lớn hơn số bé 24 đơn vị. Tìm hai số đó

Câu 7: Một hình vuông có diện tích là 49\(m^2\). Hỏi chu vi hình vuông bằng bao nhiêu?

ĐỀ SỐ 8

Câu 1: Số 475902 được đọc là:

A. Bốn bảy năm nghìn chín linh hai

B. Bốn trăm bảy mươi lăm nghìn chín trăm linh hai

C. Bốn trăm bảy mươi lăm nghìn chín linh hai.

D. Bốn bảy lăm nghìn chín trăm linh hai.

Câu 2. Giá trị của phép tính 893 : 3 là:

A. 297

B. 291

C. 297 dư 3

D. 297 dư 2

Câu 3. Số 7 triệu, 5 trăm nghìn, 7 chục nghìn, 9 đơn vị được viết là:

A. 7570009

B. 7057009

C. 7050709

D. 7500709

Câu 4. 95 phút = ? giờ ? phút. Điền số thích hợp vào chỗ trống

A. 1 giờ 15 phút

B. 2 giờ 05 phút

C. 1 giờ 35 phút

D. 1 giờ 25 phút

Câu 5: Một căn phòng hình chữ nhật có tổng hai cạnh liên tiếp là 13m, Chiều dài hơn chiều rộng 3m. Hỏi chiều dài chiều rộng của căn phòng đó là bao nhiêu m?

Câu 6. Trung bình cộng của hai số bằng 78, hiệu hai số bằng 8. Tìm hai số đó

 

3.2. Đáp án

Đề 1:

1: C

2: D

3: B

4: B

5:

a) 263;     

b) 18252;     

c) 51447;     

d) 49474

6:

a) 56300; 

b) 4140

7:

a) 45;       

b) 7784

8: Đáp án số cây ổi = 31 cây, số cây cam = 14 cây

Đề 2

1: B

2: D

3: A

4: B

5: A

6:

a) 142008;

b) 57 dư 16;

c) 18033

7:

a) 3626;

b) 85 dư 1

8: 142m

Đề 3

1: 

a) Năm mươi chín nghìn hai trăm linh ba

b) 42108

c) Chín trăm hai mươi lăm nghìn không tăm hai mươi ba

d) Bảy nghìn ba trăm năm mươi hai.

2: a) B;      b) D

3:

a) 627154;

b) 327

4:

a) 647572;

b) 383938;

c) 622303;

d) 218

5:

a) Đ;

b) Đ;

c) S;

d) Đ

6: 10260

Đề 4

1.

a) Đ;

b) Đ;

c) Đ;

d) Đ

2. A

3. D

4.

a) 75955;

b) 222690;

c) 30935;

d) 302

5.

a) x = 240828

b) x = 115

6.

a) 38160, 3336, 2608

b) 38160, 3336

c) 38160

d) 3336, 1245

7. 58kg

Đề 5

1. D

2. C

3. 

a) Đ;

b) Đ;

c) S;

d) Đ

4.

a) 92976

b) 471714

c) 372810

d) 426

5.

a) 172181; b) 203

6.

Ngày thứ nhất được 583kg, Ngày thứ hai được 128kg

Đề 6

1. A

2. B

3. C

4. 

a) 110 dư 7

b) 55859

c) 253

d) 3794

5.

a) 1002464

b) 233761

c) 56592

d) 345384

6.

a) 12

b) 13 dư 6

Đề 7

1. C

2. B

3. A

4.

a) 1078648

b) 608 dư 64

c) 154663

d) 34631

5.

a) 6300g

b) 200kg

c) 9620m

d) 96 năm

e) 1073 ngày

6. 

Số thứ nhất là 240, số thứ hai là 216

7.

Đáp số: 28m.

Đề 8

1. B

2. D

3. A

4. C

5. 

Chiều dài 8m, chiều rộng 5m

6.

Số thứ nhất là 82, số thứ hai là 74

Đề 9

1.

a) S

b) Đ

c) Đ

d) Đ

2.

a) C

b) D

3.

a) 6183

b) 354

4.

a) 765459

b) 254755

c) 441252

d) 375 dư 14

5.

a) 27648, 54180

b) 45123, 54180, 27648

c) 19805, 54180

d) 54180

6.

Đáp số: 285m

Đề 10

1.

a) 31001

b) Ba trăm chín mươi nghìn chín trăm ba mươi chín

c) 2074106

d) Chín trăm linh một nghìn một trăm mười một.

2.

a) D

b) B

c) C

3.

a) 38484

b) 65936

4.

a) 618593

b) 762909

c) 720176

5.

a) 1234, 3456, 37890

b) 3456, 37890

6. Diện tích 80\(m^2\)

Trên đây là nội dung kiến thức và đề thi học kì 1 lớp 4 môn toán, học sinh cần chăm chỉ luyện đề củng cố kiến thức để đạt được kết quả cao trong kì thi này nhé. Ngoài ra phụ huynh, học sinh theo dõi thêm vuihoc.vn để cập nhật kiến thức hay nhé.

| đánh giá
Hotline: 0987810990