Danh sách các trường xét điểm thi đánh giá năng lực (Cập nhật mới nhất)
Các đợt thi thử của kỳ thi đánh giá năng lực đang tới rất gần. Trong bài viết sau đây, VUIHOC sẽ giải đáp và cung cấp các thông tin quan trọng về các trường xét điểm đánh giá năng lực mới nhất. Từ đó một phần giúp các em định hướng chọn trường tốt hơn. Các em hãy cùng theo dõi bài viết để nắm bắt được phần thông tin này nhé!
1. Danh sách các trường xét tuyển bằng điểm ĐGNL ĐHQG HN
Bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do trường ĐH Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN) tổ chức đang nhận được sự quan tâm rất lớn từ phía học sinh và phụ huynh bởi nó được nhiều đại học danh tiếng trên cả nước sử dụng cho xét tuyển đại học. Bài thi ĐGNL có độ phân hóa cao nhằm hướng tới đa mục đích trong phục vụ cho tuyển sinh đại học. Dưới đây là danh sách các trường đại học sử dụng kết quả của bài thi ĐGNL trong tuyển sinh đại học:
STT |
Tên trường |
|
1. |
Đại học Ngoại thương |
|
2. |
Đại học Kinh tế Quốc dân |
|
3. |
Đại học Thương mại |
|
4. |
Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải |
|
5. |
Đại học Quốc gia Hà Nội |
Khoa Luật |
Đại học Y Dược |
||
Đại học Quốc tế |
||
Đại học Kinh tế |
||
Đại học Giáo dục |
||
Đại học Công nghệ |
||
Đại học Ngoại ngữ |
||
Đại học Khoa học Tự nhiên |
||
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn |
||
Đại học Quản trị và Kinh doanh |
||
Đại học Việt Nhật |
||
Khoa các khoa học liên ngành |
||
6. |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên |
|
7. |
Học viện Tòa án |
|
8. |
Đại học Thái Nguyên |
Khoa Quốc tế |
Đại học Ngoại ngữ |
||
Đại học Y Dược |
||
Đại học Nông Lâm |
||
Đại học Khoa học |
||
Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai |
||
Đại học Sư phạm |
||
Đại học Kỹ thuật Công nghiệp |
||
Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh |
||
Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông |
||
9. |
Đại học Vinh |
|
10. |
Đại học Tài nguyên Môi trường |
|
11. |
Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp |
|
12. |
Đại học Tân Trào |
|
13. |
Đại học Phenikaa |
|
14. |
Đại học Hồng Đức |
|
15. |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh |
|
16. |
Đại học Sư phạm Hà Nội 2 |
|
17. |
Đại học Thủ đô |
|
18. |
Đại học Hùng Vương |
|
19. |
Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương |
|
20. |
Học viện Ngân hàng |
|
21. |
Đại học Nông - Lâm Bắc Giang |
|
22. |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định |
|
23. |
Đại học Công nghiệp Việt Trì |
|
24. |
Đại học Điện lực |
|
25. |
Đại học Công nghiệp Hà Nội |
|
26. |
Đại học Thăng Long |
|
27. |
Đại học Tây Bắc |
|
28. |
Đại học Lâm Nghiệp |
|
29. |
Học viện Chính sách và Phát triển |
|
30. |
Viện Đại học Mở Hà Nội |
|
31. |
Đại học Nguyễn Tất Thành |
|
32. |
Đại học Hà Nội |
|
33. |
Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội |
|
34. |
Đại học Y dược Thái Bình |
|
35. |
Đại học Duy Tân |
|
36. |
Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Á Châu |
|
37. |
Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội |
|
38. |
Học Viện Tài Chính |
|
39. |
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông |
|
40. |
Đại học Kiến trúc Hà Nội |
|
41. |
Đại học Hải Phòng |
|
42. |
Trường Đại học Đông Đô |
|
43. |
Trường Đại học Công nghệ Đông Á |
|
44. |
Trường Đại học Hòa Bình |
|
45. |
Trường Đại học Quy Nhơn |
|
46. |
Trường Đại học Quảng Bình |
|
47. |
Học viện Hàng không |
|
48. |
Trường ĐH Tài chính - Marketing |
|
49. |
Trường Đại học Kinh Bắc |
|
50. |
Trường Đại học Nguyễn Trãi |
|
51. |
Trường ĐH Kinh tế Nghệ An |
|
52. |
Trường ĐH Xây dựng Miền Trung |
|
53. |
Trường Đại học Đà Lạt |
|
54. |
Trường ĐH Công nghệ và Quản lý Hữu nghị |
|
55. |
Trường Đại học Dầu khí |
|
56. |
Trường Đại học Hoa Sen |
|
57. |
Trường Đại học Y tế Công cộng |
|
58. |
Trường Đại học Nha Trang |
|
59. |
Trường ĐH Nguyễn Tất Thành |
|
60 | Học viện kỹ thuật quân sự | |
61 | Trường sĩ quan Tăng thiết giáp | |
62 | Học viện phòng không - không quan | |
63 | Học viện Quân y | |
64 | Trường sĩ quan chính trị | |
65 | Trường sĩ quan đặc công | |
66 | Trường sĩ quan công binh | |
67 | Trường sĩ quan pháo binh | |
68 | Trường sĩ quan thông tin | |
69 | Trường sĩ quan lục quân 1 | |
70 | Trường sĩ quan lục quân 2 | |
71 | Viện khoa học quân sự |
Đăng ký Thi thử Đánh Giá Năng Lực ĐHQGHN Online để Chinh Phục trường TOP ngay!
Xem thêm: Chi tiết về các môn thi đánh giá năng lực chính thức
>>>Nắm chắc điểm 100+ thi đánh giá năng lực Đại học Quốc Gia Hà Nội ngay<<<
2. Danh sách các trường xét tuyển bằng điểm ĐGNL ĐHQG HCM
Nhằm giúp các em cập nhật kịp thời các thông tin về phương thức tuyển sinh, đặc biệt là những ai đang có ý định sử dụng điểm đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh để xét tuyển đại học, dưới đây là Danh sách các trường xét tuyển bằng điểm đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh cập nhập liên tục.
STT |
Tên trường |
Chỉ tiêu |
Ghi chú |
1. |
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM | 75-90% chỉ tiêu | |
2. |
Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM | ||
3. |
Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM | 35 – 50% chỉ tiêu | |
4. |
Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM | ||
5. |
Đại Học Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Quốc Gia TPHCM | ||
6. |
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM | ||
7. |
Phân hiệu Đại học Quốc gia TP.HCM tại Bến Tre | ||
8. |
Khoa Y – Đại học Quốc Gia TPHCM | ||
9. |
Đại Học An Giang | ||
10. |
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng | ||
11. |
Đại học Công Nghệ Thông Tin và truyền thông Việt – Hàn – Đại Học Đà Nẵng | ||
12. |
Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng | ||
13. |
Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng | ||
14. |
Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng | ||
15. |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng | ||
16. |
Viện nghiên cứu và đào tạo Việt Anh – Đại học Đà Nẵng | ||
17. |
Khoa Kỹ thuật và Công nghệ – Đại học Huế | ||
18. |
Khoa Quốc tế – Đại học Huế | ||
19. |
Trường Du Lịch – Đại Học Huế | ||
20. |
Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế | ||
21. |
Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế | ||
22. |
Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Huế | ||
23. |
Đại Học Nông Lâm – Đại Học Huế | ||
24. |
Đại Học Kinh Tế TPHCM | ||
25. |
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (phía Nam) | ||
26. |
Học Viện Hàng Không Việt Nam | ||
27. |
Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu | ||
28. |
Đại Học Bạc Liêu | ||
29. |
Đại Học Bình Dương | ||
30. |
Đại Học Quốc Tế Miền Đông | ||
31. |
Đại Học Công Nghệ Sài Gòn | ||
32. |
Đại học Công Nghệ TPHCM (HUTECH) | 5% chỉ tiêu | |
33. |
Đại Học Công Nghiệp TPHCM | ||
34. |
Đại Học Công Nghiệp TPHCM – Phân hiệu tại tỉnh Quảng Ngãi | ||
35. |
Đại Học Công Thương TPHCM | 5% chỉ tiêu | |
36. |
Đại Học Cửu Long | ||
37. |
Đại Học Dầu Khí Việt Nam | ||
38. |
Đại Học Dân Lập Duy Tân | ||
39. |
Đại Học Đà Lạt | ||
40. |
Đại Học Đông Á | ||
41. |
Đại Học Đồng Tháp | ||
42. |
Đại Học Gia Định | ||
43. |
Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM | ||
44. |
Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Nam) | ||
45. |
Đại Học Hoa Sen | ||
46. |
Đại học Hùng Vương – TPHCM | ||
47. |
Đại học Kiên Giang | ||
48. |
Đại Học Kiến Trúc TPHCM | ||
49. |
Đại Học Kinh Tế Công Nghiệp Long An | ||
50. |
Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Bình Dương | ||
51. |
Đại Học Kinh Tế Quốc Dân | ||
52. |
Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCM | ||
53. |
Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ | ||
54. |
Đại học Khánh Hòa | ||
55. |
Đại Học Lạc Hồng | ||
56. |
Đại Học Lâm Nghiệp (Cơ sở 2) – Phân hiệu Đồng Nai | ||
57. |
Đại Học Mở TPHCM | <20% chỉ tiêu | |
58. |
Đại Học Mỹ Thuật Công Nghiệp Á Châu | ||
59. |
Đại học Nam Cần Thơ | ||
60. |
Đại Học Nông Lâm TPHCM | ||
61. |
Đại Học Ngân Hàng TPHCM | ||
62. |
Đại Học Ngoại Ngữ – Tin Học TPHCM | ||
63. |
Đại học Ngoại thương cơ sở II – TPHCM | ||
64. |
Đại Học Nguyễn Tất Thành | ||
65. |
Đại Học Nha Trang | ||
66. |
Đại Học Phạm Văn Đồng | ||
67. |
Đại Học Phan Châu Trinh | ||
68. |
Đại Học Phan Thiết | ||
69. |
Đại Học Phú Yên | ||
70. |
Đại Học Quảng Bình | ||
71. |
Đại Học Quang Trung | ||
72. |
Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM | ||
73. |
Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng | ||
74. |
Đại Học Quốc Tế Miền Đông | ||
75. |
Đại Học Quốc Tế Sài Gòn | ||
76. |
Đại Học Quy Nhơn | ||
77. |
Đại Học Sài Gòn | ||
78. |
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | ||
79. |
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh | ||
80. |
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long | ||
81. |
Đại Học Tài Chính Marketing | ||
82. | ĐH Tài Nguyên môi trường TPHCM | ||
83. | ĐH Tân Tạo | ||
84. | Đại Học Tây Đô | ||
85. | Đại Học Tây Nguyên | ||
86. | Đại Học Tiền Giang | ||
87. | Đại học Tôn Đức Thắng | ||
88. | Đại Học Thái Bình Dương | ||
89. | Đại học Thủ Dầu Một | ||
90. | Đại Học Trà Vinh | ||
91. | Đại Học Văn Hiến | ||
92. | Đại học Văn Lang | ||
93. | Đại Học Xây Dựng Miền Tây | ||
94. | Đại Học Xây Dựng Miền Trung | ||
95. | Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột | ||
96. | Đại Học Yersin Đà Lạt |
Các trường Cao đẳng ngoài hệ thống ĐHQG - HCm
97. |
Cao đẳng Bình Phước | ||
98. |
Cao Đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng | ||
99. |
Cao đẳng Miền Nam
|
||
100. |
Cao đẳng Quốc tế TPHCM
|
||
101. |
Cao đẳng Sài Gòn Gia Định
|
||
102. | Cao Đẳng Sư Phạm Bà Rịa – Vũng Tàu | ||
103. | Cao Đẳng Sư Phạm Tây Ninh | ||
104. | Cao Đẳng Viễn Đông |
Cùng Đăng ký Thi thử Online Đánh Giá Năng Lực ĐHQG TPHCM ngay!
VUIHOC sẽ cập nhật liên tục danh sách các trường xét điểm đánh giá năng lực 2025 khi có thông tin mới nhất. Kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG HN 2025 được dự kiến mở cổng đăng ký vào ngày tháng 2 với 6 đợt thi kéo dài từ giữ tháng 3/2025 đến cuối tháng 5/2025, kỳ thi do ĐHQG TP.HCM dự kiến tổ chức 2 đợt thi vào tháng 3 và tháng 6. Năm 2025, cấu trúc đề thi đánh giá năng lực có sự thay đổi nhất định để phù hợp với chương trình giáo dục phổ thông mới.
Xem thêm: Điểm chuẩn kỳ thi đánh giá năng lực
Nhận ngay bí kíp ôn tập kiến thức và phương pháp giải mọi dạng bài trong đề thi đánh giá năng lực
Các trường xét điểm đánh giá năng lực là những thông tin cần thiết và quan trọng cho các em học sinh tham khảo. Biết được tầm quan trọng của phương thức xét tuyển này, VUIHOC đã viết bài viết này nhằm cập nhật thông tin về những trường xét điểm đánh giá năng lực. Để học thêm được nhiều các kiến thức hay và thú vị về kỳ thi Đánh giá năng lực, các em hãy truy cập vuihoc.vn hoặc đăng ký thi thử Đánh giá năng lực với VUIHOC ngay bây giờ nhé!
>> Mời các em tham khảo thêm: