img
Thông báo
Sắp bắt đầu năm học mới, lớp hiện tại của bạn đang là lớp {{gradeId}}, bạn có muốn thay đổi lớp không?
img

Điểm chuẩn đánh giá năng lực sư phạm kỹ thuật TP. HCM

Tác giả Hoàng Uyên 11:31 09/08/2024 64,634 Tag Lớp 12

Rất nhiều thí sinh thắc mắc về điểm chuẩn xét tuyển theo phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực năm 2024 của trường sư phạm kỹ thuật. Cùng tham khảo bài viết để biết chính xác điểm chuẩn đánh giá năng lực sư phạm kỹ thuật TP. HCM nhé!

Điểm chuẩn đánh giá năng lực sư phạm kỹ thuật TP. HCM
Mục lục bài viết
{{ section?.element?.title }}
{{ item?.title }}
Mục lục bài viết x
{{section?.element?.title}}
{{item?.title}}

1. Điểm chuẩn đánh giá năng lực sư phạm kỹ thuật TP. HCM 2023

Trường đại học sư phạm kỹ thuật TP.HCM năm 2024 có tổng cộng 63 ngành học sử dụng phương thức xét tuyển bằng điểm thi trong kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG TP.HCM tổ chức. Năm nay, điểm chuẩn của trường dao động trong khoảng từ 19 - 26 điểm. Trong đó chuyên ngành công nghệ kỹ thuật máy tính có điểm chuẩn cao nhất 26 điểm. Chuyên ngành có điểm chuẩn thấp nhất là thiết kế thời trang 19 điểm. 

STT

Chuyên ngành

Điểm chuẩn ĐGNL

CHUYÊN NGÀNH KHÔNG CÓ MÔN NĂNG KHIẾU

1

Sư phạm Tiếng Anh (Tiếng Việt)

25

2 Sư phạm công nghệ (Tiếng Anh) 23

3

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Việt) 

23

4

Tâm lý học giáo dục (Tiếng Việt)

23

5

Kinh doanh quốc tế (Tiếng Việt)

23.5

6

Thương mại điện tử (Tiếng Việt)

24

7

Kế toán tiếng Việt 

22.25

8

Luật (Tiếng Việt)

21.5

9

Công nghệ kỹ thuật máy tính CLC tiếng Anh

22

10

Công nghệ kỹ thuật máy tính CLC tiếng Việt

26

11

Hệ thống nhúng và IoT hệ đại trà 

23.5

12

Công nghệ thông tin CLC tiếng Anh

24

13

Công nghệ thông tin Việt Nhật

22

14

Công nghệ thông tin (Tiếng Việt) 

25

15

An toàn thông tin hệ đại trà 

24

16 Kỹ thuật dữ liệu (Tiếng Việt) 24

17

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng CLC tiếng Anh

21

18

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng CLC tiếng Việt

22

19

Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng hệ đại trà 

22.5

20

Công nghệ kỹ thuật cơ khí CLC tiếng Anh

21

21

Công nghệ kỹ thuật cơ khí CLC tiếng Việt

21

22

Công nghệ chế tạo máy CLC tiếng Anh 

21

23

Công nghệ chế tạo máy Việt - Nhật

21

24

Công nghệ chế tạo máy tiếng Việt 

21

25

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử CLC tiếng Anh

21.25

26

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử CLC tiếng Việt

25

27

Công nghệ kỹ thuật ô tô CLC tiếng Anh 

21.25

28

Công nghệ kỹ thuật ô tô Việt - Nhật

21

29

Công nghệ kỹ thuật ô tô tiếng Việt

24

30

Công nghệ kỹ thuật nhiệt CLC tiếng Anh

20

31

Công nghệ kỹ thuật nhiệt Việt Nhật

21

32

Công nghệ kỹ thuật nhiệt Tiếng Việt 

21

33

Năng lượng tái tạo hệ đại trà 

21

34

Robot và trí tuệ nhân tạo hệ nhân tài 

24

35

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử CLC tiếng Anh

23

36

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử CLC tiếng Việt

23.5

37

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông CLC tiếng Anh

21

38

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông Việt Nhật

21

39

Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông Tiếng Việt

22

40

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa CLC tiếng Anh

23

41

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa CLC tiếng Việt

24

42

Công nghệ kỹ thuật hóa học CLC tiếng Việt

23

43

Công nghệ vật liệu đại trà 

20

44

Công nghệ kỹ thuật môi trường CLC tiếng Việt

21

45

Quản lý công nghiệp CLC tiếng Anh

21

46

Quản lý công nghiệp CLC tiếng Việt

23

47

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng đại trà

25

48

Công nghệ kỹ thuật in CLC tiếng Việt

21

49

Kỹ thuật công nghiệp đại trà

22.5

50

Kỹ thuật y sinh đại trà

24

51 Kỹ thuật thiết kế Vi mạch 25.5

52

Công nghệ thực phẩm CLC tiếng Anh 

21

53

Công nghệ thực phẩm CLC tiếng Việt

23

54

Công nghệ may CLC tiếng Việt

21

55

Kỹ nghệ gỗ và nội thất đại trà

21

56

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông đại trà 

21

57

Quản lý xây dựng đại trà

21

58

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống đại trà

21

59

Quản lý và vận hành hạ tầng đại trà 

21

CHUYÊN NGÀNH CÓ MÔN NĂNG KHIẾU

60

Thiết kế đồ họa (Tiếng Việt)

22

61

Thiết kế thời trang (Tiếng Việt)

19

62

Kiến trúc (Tiếng Việt)

21

63

Kiến trúc nội thất (Tiếng Việt)

21

Cùng Đăng ký Thi thử Online Đánh Giá Năng Lực để tạo đà Chinh Phục Trường Đại Học mong muốn!

Cách tính điểm xét tuyển theo điểm đánh giá năng lực: 

  • Không có môn năng khiếu: Điểm xét tuyển = (Điểm ĐGNL/40) + điểm ưu tiên (nếu có)
  • Có môn năng khiếu: Điểm xét tuyển = (Điểm ĐGNL/60 + Điểm vẽ x 2) x 3/4 + điểm ưu tiên (nếu có) 

Năm 2024, trường sư phạm kỹ thuật Tp.HCM tuyển sinh khoảng 6.500 chỉ tiêu, trong đó 50% chỉ tiêu dành cho phương thức xét tuyển sớm như xét học bạ, xét điểm thi đánh giá năng lực...  Học phí của trường đại học sư phạm kỹ thuật TP. HCM dao động từ 13 -16.2 triệu đồng/ năm đối với hệ đại trà, từ 20,8 - 23,2 triệu đồng/ năm với hệ chất lượng cao dạy bằng tiếng Việt, từ 23,4 - 26,1 triệu đồng/ năm đối với chương trình giảng dạy chất lượng cao bằng tiếng Anh. 

 

PAS ĐGNL VUIHOCGIẢI PHÁP ÔN LUYỆN CÁ NHÂN HÓA

Khóa ôn thi đánh giá năng lực ĐHQGTPHCM online ĐẦU TIÊN VÀ DUY NHẤT:  

⭐ Xây dựng lộ trình học đạt mục tiêu 850+ thi ĐGNL ĐHQGTPHCM

⭐ Chọn thầy cô, lớp, môn học theo sở thích  

⭐ Tương tác trực tiếp hai chiều cùng thầy cô  

⭐ Trải nghiệm thi thử trực tuyến như thi thật

⭐ Rèn tips tricks giúp tăng tốc thời gian làm đề

⭐ Tặng full bộ tài liệu độc quyền trong quá trình học tập

⭐ Đội ngũ gia sư 24/7 hỗ trợ cho đến lúc thi

Đăng ký học thử MIỄN PHÍ ngay!!!!

 

Trên đây là thông tin về Điểm chuẩn đánh giá năng lực sư phạm kỹ thuật TP. HCM được công bố chính thức. Bên cạnh đó, VUIHOC sẽ liên tục cập nhật điểm chuẩn thi đánh giá năng lực của các trường đại học trên toàn quốc. Truy cập vuihoc.vn để tìm hiểu thêm nhiều thông tin về kỳ thi đánh giá năng lực và điểm chuẩn của các trường đại học khác nhé!

>> Mời bạn tham khảo thêm: 

Banner afterpost tag lớp 12
| đánh giá
Bình luận
  • {{comment.create_date | formatDate}}
Hotline: 0987810990